Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
archive attribute
|
Tin học
thuộc tính lưu trữ Trong DOS, đây là một mã ẩn được ghi lại cùng với tên tệp trong thư mục. Mã này cho DOS biết tệp tin được chép lần sau cùng có bị biến đổi do thao tác backup (ghi dự phòng) hoặc XCOPY hay không. DOS luôn luôn lập thuộc tính lưu trữ này lên mức ON khi bạn cất giữ một tệp. Khi ghi dự trữ lại các tệp tin bằng XCOPY hoặc một tiện ích backup, có thể thuộc tính lưu trữ sẽ bị chuyển sang OFF (vô hiệu hoá). Sau đó, nếu bạn cải tiến tệp này, DOS sẽ chuyển ON (hiệu lực hoá) thuộc tính lưu trữ khi bạn tiến hành cất giữ lại tệp. Lần tiếp sau, khi sao dự trữ các tệp, bạn có thể báo cho trình diện tích backup hoặc XCOPY biết chỉ tiến hành chép lại các tệp có cải biến, bằng cách kiểm tra thuộc tính lưu trữ đó để xác định. Lời khuyên: Khi bit thuộc tính này là off, bạn không thể dùng XCOPY để sao chép một thư mục lớn các tệp vào đĩa mềm mà không thiết lập lại thuộc tính lưu trữ. Hãy dùng lệnh ATTRIB để lập lại thuộc tính lưu trữ lên mức ON.