Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
analog monitor
|
Tin học
màn hình tỷ biến (tương tự) Loại màn hình tiếp nhận các tín hiệu video biến thiên liên tục ở lối vào và có thể tái hiện lại một số lượng màu không hạn chế theo một dải liên tục; đối lại với màn hình số hoá chỉ có thể hiển thị một số màu hạn chế. Màn hình EGA là loại số hoá; màn hình VGA là loại tỷ biến. Hầu hết các màn hình tỷ biến đều được thiết kế để tiếp nhận tín hiệu lối vào ở một tần số chính xác nhất định; tuy nhiên, chúng thường yêu cầu tần số cao hơn để có thể mang được các hình ảnh có độ phân giải tốt hơn đến cho màn hình. Vì lý do đó, người ta đã chế tạo loại màn hình nhiều tần số quét, có khả năng tự điều chỉnh phù hợp với tần số đưa vào. Xem digital monitor , Enhanced Graphic Adapter - EGA , multiscanning monitor , và Video Graphic Array - VGA