Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
tuồng
[tuồng]
|
danh từ
Sort, kind
to feel a kind of remorse
an ungrateful sort
Classical drama
Tuồng (Classical drama) was formed in the 12th century, and in the 17th century it was very much in vogue. Since 1950, Tuồng has referred to Nghệ Thuật Hát Bội (Classical drama art). The Tuong play consists of dances, songs and music which are highly stylised, conventional and imbued with symbolism. Thanks to the stylised, symbolic gestures used by the actors, and a good deal of imagination on behalf of the spectators, the scenery is very simple. Mountains, hills, rivers, dawn, twilight, horse riding and battlefields, are all presented on stage by using a minimum of accessories and technical equipments. Tuồng includes many strict norms on styles of speaking, singing and dancing. In chronological order and by their contents, the Tuồng plays are divided into traditional plays, royal plays, social plays and modern plays. The most popular ones include Son Hau, Dao Phi Phung, Tam Nu Do Vuong, Trung Nu Vuong and Ngheu So Oc Hen.
Từ điển Việt - Việt
tuồng
|
danh từ
nghệ thuật sân khấu cổ truyền, nội dung chuyên về đề tài lịch sử
tuồng cải lương;
(...) mấy năm nay ít người thích nghe hát tuồng cổ (Nguyễn Công Hoan)
bề ngoài
bởi vì cha mẹ không thương, cố lòng ép uổng lấy tuồng vũ phu (ca dao)
hạng người có cùng hành động xấu, trái đạo đức
tuồng vô nghĩa ở bất nhân (Truyện Kiều)