Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
thước
[thước]
|
metre
To swim the 200 metres
The museum is a few metres beyond the church
ruler
Từ điển Việt - Việt
thước
|
danh từ
đơn vị cũ đo độ dài, bằng 0,425 mét (thước mộc), 0,645 mét (thước vải)
đơn vị cũ đo ruộng đất bằng 24 mét vuông, (thước Bắc Bộ), 33 mét vuông (thước Trung Bộ)
chôn chặt văn chương ba thước đất (Hồ Xuân Hương)
tên gọi của mét
mua thước vải may áo
dụng cụ để đo, vẽ, tính toán,...
sắm thước, sắm bút
tay thước, nói tắt
người nách thước kẻ tay đao, đầu trâu mặt ngựa ào ào như sôi (Truyện Kiều)