Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
TDMA (Time Division Multiple Access)
|
Tin học
Đa truy cập phân chia thời gian TDMA là kỹ thuật cấp phát các kênh bội trên cùng tần số trong một hệ truyền vô tuyến, như hệ điện thoại di động hay hệ truyền thông vệ tinh. Ví dụ, INTELSAT dùng TDMA cho các hệ truyền thông vệ tinh của nó. TDMA được dùng chủ yếu trong các hệ điện thoại di động, nó cho phép nhiều người dùng truy cập cùng tần số radio hơn là các hệ di động cũ. Mỗi người dùng có một rãnh thời gian trong kênh và rãnh nầy là cố định đối với người dùng trong suốt cuộc gọi. Ngay cả khi thiết bị không có gì để truyền, rãnh thời gian nầy vẫn được để dành. TDMA cạnh tranh với CDMA (Code Division Multiple Access) về mạng di động. CDMA dùng công nghệ phổ trải rộng, bạn đọc nên tìm hiểu thêm từ mục liên quan mục nầy (CDMA). GSM (Global System for Mobile Communications) dùng TDMA cho sơ đồ truy cập của nó. Tần số của GSM có băng thông 200 MHz và được chia thành 8 kênh chia theo thời gian. GSM được phổ biến ở Mỹ dưới tên PCS (Personal Communications Services). Những dịch vụ nầy được trình bày trong cuốn sách nầy ở nơi khác. Từ mục liên quan AMPS (Advanced Mobile Phone Service); CDMA (Code Division Multiple Access); CDPD (Cellular Digital Packet Data); Cellular Communication Systems; GSM (Global Systems for Mobile Communications); PCS (Personal Communications Services); và Wireless Communications Thông tin trên Internet AT&T’s Wireless site http://www.attws.com Cellular Telecommunications Industry Association http://www.wow-com.com Cellular Networking Perspectives’ TDMA information http://www.cnp-wireless.com/tdma. html INTELSAT’s Time Division Multiple Access (TDMA) service http://www.intelsat.int/s-m/products/tdma.htm