danh từ
mảnh gãy, vỡ của hạt gạo
gạo tấm; no cơm tấm, ấm ổ rơm (tục ngữ)
từng đơn vị một số vật có mặt phẳng mỏng và dài
tấm ván; tấm ảnh
từ chỉ một vật trừu tượng hay tình cảm con người
tấm lòng thành; tấm áo manh quần (tục ngữ)
mẹ già ở tấm lều tranh, sớm thăm tối viếng mới đành dạ con (ca dao)