Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
syndrome
['sindrəm]
|
danh từ
(y học) hội chứng (của một căn bệnh..)
hội chứng (tập hợp những ý kiến, sự kiện.. đặc trưng cho một tình trạng riêng biệt nào đó); tổ hợp đặc trưng của ý kiến và cảm xúc
thất nghiệp và lạm phát là những bộ phận của cùng một hội chứng kinh tế
Chuyên ngành Anh - Việt
syndrome
['sindrəm]
|
Kỹ thuật
hội chứng
Từ điển Anh - Anh
syndrome
|

syndrome

syndrome (sĭnʹdrōm) noun

1. A group of symptoms that collectively indicate or characterize a disease, a psychological disorder, or another abnormal condition.

2. a. A complex of symptoms indicating the existence of an undesirable condition or quality. b. A distinctive or characteristic pattern of behavior: Skipping breakfast and buying a cup of coffee on the way to work became a syndrome as the months wore on.

 

[Greek sundromē, concurrence of symptoms, from sundromos, running together : sun-, syn- + dromos, a running.]

syndromʹic (-drōʹmĭk, -drŏmʹĭk) adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
syndrome
|
syndrome
syndrome (n)
condition, disease, pattern, set of symptoms, disorder