động từ
chiếu ánh sáng vào để nhìn cho rõ
soi đèn pin; vầng trăng ai xẻ làm đôi, nửa in gối chiếc, nửa soi dặm trường (Truyện Kiều)
nhìn vào gương
cô thương nhớ ai ngơ ngẩn đầu cầu, lược thưa biếng chải gương tàu biếng soi (ca dao)
nhìn cho rõ hơn bằng dụng cụ quang học
soi kính hiển vi; soi tiền giả
thắp đuốc bắt cá
(...) bọn trai ồn ào đi soi cá về (Nguyên Hồng)