động từ
tạo nên nét vạch thẳng từ trên xuống khi viết chữ Hán, chữ Nôm
ngang bằng sổ ngay (tục ngữ)
(từ cũ) gạch thẳng ở lề chê dở
bài văn bị sổ một đoạn
tuột ra sau khi được tết, khâu,...
vai áo sổ đường chỉ
vừa được đẻ ra
một bé trai vừa sổ lòng
thoát khỏi nơi giam giữ
ra tay tháo cũi sổ lồng như chơi (Truyện Kiều)
(từ cũ) xoá bỏ
bị sổ tên khỏi danh sách