Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
RSA Data Security
|
Tin học
Bảo mật dữ liệu RSA Phương pháp bảo mật dữ liệu RSA được thành lập vào năm 1982 bởi Rivest, Shamir và Adleman, là những người phát minh ra hệ thống mã hóa sử dụng khóa công khai RSA. Ngày nay, có hơn 75 triệu bản copy của kỹ thuật xác nhận và mã hóa của RSA được cài đặt trên thế giới. Kỹ thuật RSA bây giờ là một phần trong những tiêu chuẩn của Internet và Web, ITU (International Telecommunication Union - Hiệp hội Viễn thông Quốc tế), ISO (International Organization for Standardization - Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế), ANSI (American National Standards Institute - Viện tiêu chuẩn quốc gia của Mỹ), IEEE (Institute of Electrical and Electronic Engineers - Viện kỹ thuật của kỹ sư điện và điện tử), cũng như các mạng máy tính dùng trong kinh doanh, tài chính, thương mại điện tử trên thế giới. Năm 1996, RSA được Security Dynamics mua và sau đó phát triển nhằm mục đích thương mại hóa cho người sử dụng độc lập với hệ thống và đồng thời cung cấp dịch vụ cố vấn toàn diện về hệ thống mã hóa. Từ mục liên quan Authentication and Authorization; Certificates and Certification Systems; Cryptorgrahy; Digital Signatures; PKI (Public-Key Infrastructure); Public-Key Cryptography; và Security Thông tin trên Internet RSA Data Security, Inc. http://www.rsa.com RSA Laboratories http://www.rsa.com/rsalabs Security Dynamics http://www.securid.com