Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
One-Time Password Authentication
|
Tin học
Hệ thống xác nhận mật mã một lần Hệ thống xác minh mật mã một lần (one-time password) được thiết kế để giảm bớt hay loại trừ các vấn đề an ninh liên quan đến việc đăng nhập vào các hệ thống từ xa. Theo cách đăng nhập đơn giản nhất, người sử dụng nhập vào một tên người dùng (username) và mật mã (password), rồi gửi chúng đến hệ thống họ đang muốn đăng nhập. Một người nào đó đang theo dõi đường dây của bạn có thể “chộp” được những thông tin nầy và sử dụng nó để sau nầy lập lại việc đăng nhập vào mạng. Ý tưởng của phương pháp one-time password là tạo ra các mật mã sao cho sau nầy không thể sử dụng nó để đăng nhập vào mạng được. Một phương pháp cho phép người dùng sử dụng một token, đó là một thiết bị nhỏ giống như thẻ tín dụng để thể hiện những giá trị duy nhất được “đồng bộ theo thời gian” (time synchronized) với máy chủ an ninh của hệ thống. Giá trị nầy thay đổi qua từng phút, vậy nếu nó bị ai đó “chộp” được, thì họ cũng chẳng thể sử dụng để đăng nhập được. Một kỹ thuật one-time password khác là giao thức vấn/đáp (challenge/response), sẽ được bàn dưới một đề mục riêng trong sách nầy. Từ mục liên quan Authentication and Authorization; Challenge/Response Protocol; Security; and Token-Based Authentication Thông tin trên internet IETF One Time Password http://www.ieft.org/html. Authentication (otp) Charter page charters/otp-charter.html A One-Time Password System http://www.internic.net/rfc/ (RFC 1938) rfc1938.txt