Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
Graphical User Interface - GUI
|
Tin học
giao diện người-máy bằng đồ hoạ. Một phương án đối với phần chương trình có tương tác với người sử dụng, và dùng các biểu tượng để đại diện cho các tính năng chương trình. GUI bắt nguồn từ các chương trình nghiên cứu của Trung tâm Nghiên cứu Palo Alto ( PARC) của hãng Xerox Corporation trong những năm đầu của thập niên 70. Từ nhận định con người nhận biết các hình vẽ nhanh hơn đọc các từ hoặc các câu, nhóm nghiên cứu của PARC đã thiết kế một giao diện người-máy có các hình ảnh đồ hoạ gọi là các biểu tượng ( icon). Biểu tượng là hình vẽ gần giống hoặc gợi nhớ cho người xem về khái niệm mà nó đại diện. Ví dụ, các biểu tượng mang tính mô tả tốt là máy in để in ra, kéo để cắt, và các chữ ABC với một dấu kiểm tra để tượng trưng cho kiểm lỗi chính tả. GUI thường được kết hợp với các đổi mới của PARC, ví dụ sử dụng giao diện thông qua chuột với các trình đơn kéo xuống, các hộp hội thoại, các hộp kiểm tra, các nút radio... Các tính năng này có thể được bổ sung dễ dàng vào các màn hình cơ sở ký tự, nhiều chương trình DOS chạy các máy PC trong chế độ ký tự (ngược với chế độ đồ hoạ) đã sử dụng tính năng này. Các chương trình dùng GUI yêu cầu phải có máy tính tốc độ đủ cao, đủ mạnh, bộ nhớ đủ lớn, để hiển thị các hình ánh xạ bit phân giải cao. Xem check box , dialog box , drop down list box , Microsoft Windows , mousable interface , pull-down menu , radio button , và scroll bar/scroll box