Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
Enter/Return
|
Tin học
Phím dùng để xác nhận một lệnh bằng cách gởi lệnh đó đến đơn vị xử lý trung tâm ( CPU); đồng nghĩa với carrige return. Trong việc xử lý từ, phím Enter/Return này còn có tác dụng bắt đầu một mục mới. Trên các bàn phím IBM PC, phím này được khắc dấu bằng một mũi tên quay vòng về bên trái. Trên những bàn phím AT loại mới và loại nâng cao, chữ Enter được in lên phím. ( Chữ Return thì dùng trong các bàn phím Macintosh). Hầu hết các bàn phím tương thích-IBM PC đều có một phím Enter nằm ở bên phải của vùng đánh chữ, và phím Enter thứ hai nằm ở góc phải phía dưới của bộ phím đánh số. Hai phím này đều có chức năng như nhau trong đa số nhưng không phải tất cả các chương trình.