Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
Data Management
|
Tin học
Quản trị Dữ liệu Quản trị dữ liệu liên quan đến vấn đề phân bố dữ liệu đến người dùng và bảo vệ tránh mất mát dữ liệu do hỏa hoạn, trộm cắp, truy cập không hợp pháp,…. Quản lý dữ liệu gồm các lãnh vực sau: Archiving Sao chép tập tin không dùng nữa vào vùng lưu trữ. Xem “Data Protection”. Backup Lưu dự phòng các tập tin hiện dùng để bảo vệ. Xem “Backup and Data Archiving”. Data migration Tương tự như archiving, nhưng giúp người dùng truy cập nhanh các tập tin đã lưu trữ. Xem “Data Migration” và “Storage Management Systems”. Data warehousing Data warehousing dùng các kỹ thuật tổng kết dữ liệu để lưu trữ các khối lượng dữ liệu khổng lồ dưới dạng cho phép thể truy cập nhanh. Xem “Data warehousing”. DBMS (database management system) CSDL là tập tin chứa các mẫu tin, mỗi mẫu tin chứa nhiều trường. DBMS là một gói trọn vẹn cung cấp ngôn ngữ truy vấn và truy cập đến dữ liệu. Xem “DBMS (Database Management System)”. Distributed and replicated data Dữ liệu phân tán được lưu trữ trên nhiều máy chủ. Dữ liệu thường ở dạng CSDL được nhân bản tự động đến nhiều vị trí khác nhau để người dùng ở đó dễ truy cập. Xem “Distributed Database” và “Replication”. Security An toàn liên quan đến quyền truy cập của người dùng, quyền truy cập thư mục và tập tin, mục đích là hạn chế truy cập đến các tập tin, thư mục, và máy chủ cụ thể. Xem “Security”.