Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
DCE (Data Circuit-terminating Equipment)
|
Tin học
Thiết bị Mạch Đầu cuối Dữ liệu Thiết bị DCE điển hình là một modem hoặc thiết bị truyền thông khác. DCE nằm giữa DTE (data terminal equipment) và một mạch truyền như đường điện thoại. Ban đầu, DTE là một đầu cuối câm hoặc máy in, nhưng ngày nay nó là máy tính, cầu nối hoặc bộ định tuyến nối các mạng LAN với nhau. Trong môi trường mainframe, bộ điều khiển truyền thông và bộ điều khiển cụm liên kết là các ví dụ về DTE. DCE cung cấp kết nối cho DTE vào mạng truyền thông và ngược lại. Ngoài ra, nó còn kết thúc và khóa mạch. Khi đường truyền điện thoại tương tự (analog) là môi trường truyền thông, DCE là một modem. Khi đường truyền là số, DCE là CSU/DSU (channel service unit/data service unit). Các giao diện DTE và DCE được định nghĩa bởi tầng vật lý trong mô hình OSI (Open Systems Interconnection). Các chuẩn phổ biến nhất cho DTE/DCE là RS-232-C và RS-232-D của EIA (Electronic Industries Association). Ngoài nước Mỹ, các chuẩn nầy giống như chuẩn V.24 của CCITT. Các chuẩn DTE/DCE khác gồm RS-366-A của EIA, X.20, X.21 và X.35 của CCITT. Các chuẩn sau được dùng cho truyền thông cao tốc qua đường truyền điện thoại. Các thiết bị DTE và DCE gởi và nhận dữ liệu trên các đường riêng lẻ, kết thúc tại bộ kết nối 25-chân. Cần lưu ý rằng các thiết bị DTE truyền qua chân 2 và nhận qua chân 3. Các thiết bị DCE là ngược lại, truyền qua chân 3 và nhận qua chân 2.