Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
Class B certification
|
Tin học
(sự) chứng nhận loại B, chứng chỉ loại B Chứng nhận của Uỷ ban truyền thông Liên bang ( FCC) đối với một kiểu hoặc họ máy tính đạt được tiêu chuẩn giới hạn loại B của FCC về bức xạ nhiễu tần số radio, dùng trong phạm vi gia đình và các văn phòng. Các tiêu chuẩn loại B nghiêm ngặt hơn loại A vì được đặt ra để bảo vệ cho việc thu sóng truyền thanh và truyền hình trong những khu vực dân cư khỏi bị nhiều tần số radio ( RFI) do việc sử dụng máy tính gây ra. Máy tính loại B đồng thời cũng được che chắn hiệu quả đối với các sóng nhiễu bên ngoài. Máy tính dùng ở gia đình thường đặt gần các thiết bị radio và TV. Cho nên nếu định dùng ở nhà, bạn không nên mua máy tính chỉ được chứng nhận loại A vì sẽ không thoả mãn tiêu chuẩn B.