Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
đổi giọng
[đổi giọng]
|
to change one's tune; to sing another tune; to sing a different tune
Từ điển Việt - Việt
đổi giọng
|
động từ
không còn giữ thái độ như trước
Rồi, đổi giọng cụ thân mật hỏi: - Về bao giờ thế? (Nam Cao)