Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
đánh đu
[đánh đu]
|
To swing
he should have a long spoon that sups with the devil
* Đánh đu diễn ra trong các hội xuân hoặc hội thu ở các làng thuộc Hà Bắc, Vĩnh Phú. Cây đu làm bằng tre, thường trồng gần nơi đình làng để trai gái tới vui chơi. Đây là dịp giúp cho trai gái được gần gũi nhau và bộc lộ tình yêu. * Đánh đu (swinging) is a popular game in spring or autumn festivals in Ha Bac or Vinh Phu provinces. A swing pillar made of bamboo is planted near to the village communal house where boys and girls gather for entertainments. It is on this occasion that they get closer to one another and confide to one another more easily.
Từ điển Việt - Việt
đánh đu
|
động từ
dùng hai tay làm cho thân thể di động
khỉ đánh đu
đứng và nhún trên đu cho đưa qua đưa lại
ngày hội làng, trai gái chơi trò đánh đu