Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
êm xuôi
|
tính từ
(sự việc diễn ra) thuận lợi, không gặp trở ngại, khó khăn
Mọi chuyện diễn ra êm xuôi theo đúng kế hoạch.