danh từ
túi nhỏ, bao nhỏ (nhất là bằng da)
túi đựng thuốc
mọng mắt (phía dưới mắt của người ốm)
(quân sự) túi đạn (bằng da)
(động vật học) túi (của con cái để mang con; con can-gu-ru..), túi (ở trong má) một vài loại gặm nhấm (đề dự trữ thức ăn)
(thực vật học) khoang túi; vỏ quả
(từ cổ,nghĩa cổ) túi tiền, hầu bao
ngoại động từ
cho vào túi, bỏ túi
(từ lóng) đãi tiền diêm thuốc, cho tiền
làm (một bộ phận của áo) thõng xuống như túi