danh từ
tạp-dề (đeo che ngực khi nấu nướng)
tấm da phủ chân (ở những xe không mui)
(sân khấu) thềm sân khấu (để diễn những tiết mục phụ khi buông màn)
(hàng không) thềm đế máy bay (ở sân bay)
tường ngăn nước xói (ở đập nước)
(kỹ thuật) tấm chắn, tấm che (máy...)