Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Thêm nôi dung
4 Đóng góp
JungHyunRan09/04/2014 15:17:46
(114)|
do
Từ điển Anh - Việt

do /du:, du/ 
JungHyunRan09/04/2014 15:15:37
(31)|
do
Từ điển Anh - Việt
do (duː– 3rd person singular present tense does (daz) past tense did (did) past participle done (dan) negative short forms don't(dount) doesn't (ˈdaznt) didn't (ˈdidnt) – verb
1. used with a more important verb in questions and negative statements. Do you smoke?
2. used with a more important verb for emphasis; (I did buy a ticket but I must have lost it) (Do sit down) .
3. used to avoid repeating a verb which comes immediately before. I thought she wouldn't come, but she did.
4. used with a more important verb after seldom, ~rarely and littleLittle did he know what was in store for him.
5. to carry out or perform. What shall I do?; That was a terrible thing to do. thực hiện
6. to manage to finish or complete. When you've done that, you can start on this; We did a hundred kilometres in an hour. hoàn thành
7. to perform an activity concerning something. to do the washing; to do the garden / the windows. làm
8. to be enough or suitable for a purpose. Will this piece of fish do two of us?; That'll do nicely; Do you want me to look for a blue one or will a pink one do?; Will next Saturday do for our next meeting? phù hợp
9. to work at or study. She's doing sums; He's at university doing science. nghiên cứu
10. to manage or prosper. How's your wife doing?; My son is doing well at school. chăm lo
11. to put in order or arrange. She's doing her hair. sắp xếp
12. to act or behave. Why don't you do as we do? hành động
13. to give or show. The whole town gathered to do him honour. bày tỏ
14. to cause. What damage did the storm do?; It won't do him any harm. gây ra
15. to see everything and visit everything in. They tried to do London in four days. tới xem xét
noun – plural do's –
an affair or a festivity, especially a party. The school is having a do for Christmas. bữa tiệc liên hoan
ˈdoer noun
a person who does something. an evildoer; a doer of good deeds. người thực hiện
ˈdoings noun plural
the things which a person does. He tells me about all your doings. việc làm
done (danadjective
1. finished or complete. That's that job done at last. hoàn thành
2. (of food) completely cooked and ready to eat. I don't think the meat is quite done yet. nấu chín
3. socially accepted. the done thing. có thể chấp nhận về mặt xã hội
ˌdo-it-yourˈself noun, adjective
(of) the art or practice of doing one's own decorating, repairs etc (also DIY). I've just bought a book on do-it-yourself so I can try to tile the bathroom; a do-it-yourself job. tự làm lấy
to-ˈdo
a fuss. a tremendous to-do about the missing papers. làm ầm lên
I/he etc could be doing with / could do with
it would be better if I, he etc had or did (something). I could do with a cup of coffee. pha
do away with
to get rid of. They did away with uniforms at that school years ago. từ bỏ
do for
to kill or cause the end of. That attack of flu almost did for him. giết chết hoặc chấm dứt
done for
ruined, defeated or about to be killed etcThe police are coming – run for it or we're done for! bị đánh bại;sẽ bị giết
done in
exhausted. kiệt sức
do out
to clean thoroughly. The room's tidy – I did it out yesterday. dọn sạch sẽ
do out of
to prevent from getting, especially by using dishonest methods. My boss tried to do me out of a day's holiday. ngăn cản ai làm gì
do's and don'ts (dounts)
rules or advice for action. If you want to lose weight, I can give you a list of do's and don'ts. lời khuyên
do without
to manage without and accept the lack of. We'll just have to do without a phone; If you're too lazy to fetch the ice-cream you can just do without; I can do without your opinion, if you don't mind. không cần đến
to do with
1. (with have) to have dealings with. I never had anything to do with the neighbours. có quan hệ
2. (with have) to be involved in, especially to be (partly) responsible for. Did you have anything to do with her death? liên quan đến
3. (with have) to be connected with. Has this decision anything to do with what I said yesterday? có mối quan hệ với
4. (with be or have) to be about or concerned with. This letter is/has to do with Bill's plans for the summer. liên quan tới
5. (with have) to be the concern of. I'm sorry, but that question has nothing to do with me; What has that (got) to do with him? có liên quan
what are you etc doing with
1. why or how have you etc got. What are you doing with my umbrella?
2. what action are you etc taking about. What are they doing with the children during the day if they're both working?
JungHyunRan09/04/2014 15:14:44
Từ điển Anh - Việt

Ngọai động từ .did, .done 

Làm, thực hiện
to do one's duty
làm nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ
to do one's best
làm hết sức mình
Làm, làm cho, gây cho
to do somebody good
làm lợi cho ai; làm điều tốt cho ai
to do somebody harm
làm hại ai
to do somebody credit
làm ai nổi tiếng
Làm, học (bài...); giải (bài toán); dịch
to do one's lessons
làm bài, học bài
to do a sum
giải bài toán, làm bài toán
the "Arabian Nightsdone into English
cuốn "nghìn lẻ một đêm" dịch sang tiếng Anh
Làm xong, xong, hết
how many pages have you done?
anh đã đọc xong bao nhiêu trang rồi?
have you done laughing?
anh đã cười hết chưa?
Dọn, thu dọn, sắp xếp, thu xếp ngăn nắp, sửa soạn
to do one's room
thu dọn buồng
to do one's hair
vấn tóc, làm đầu
Nấu, nướng, quay, rán
meat done to a turn
thịt nấu (nướng) vừa chín tới
Đóng vai; làm ra vẻ, làm ra bộ
to do Hamlet
đóng vai Ham-lét
to do the polite
làm ra vẻ lễ phép
Làm mệt lử, làm kiệt sức
am done
tôi mệt lử
Đi , qua (một quãng đường)
to do six miles in an hour
đi qua sáu dặm trong một giờ
(từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian
to do someone out of something
lừa ai lấy cái gì
(thông tục) đi thăm, đi tham quan
to do the museum
tham quan viện bảo tàng
(từ lóng) chịu (một hạn tù)
(từ lóng) cho ăn, đãi
they do him very well
họ cho anh ta ăn uống no nê; họ cho anh ta ăn uống ngon lành
to do oneself well
ăn uống sung túc, tự chăm lo ăn uống sung túc

Nội động từ 

Làm, thực hiện, xử sự, hành động, hoạt động
he did well to refuse
hắn từ chối là (xử sự) đúng
to do or dieto do and die
phải hành động hay là chết, phải thắng hay là chết
Thời hoàn thành làm xong, hoàn thành, chấm dứt
have you done with that book?
anh ta đọc xong cuốn sách đó chưa?
have done!
thôi di! thế là đủ rồi!
he has done with smoking
hắn đã bỏ (chấm dứt) cái thói hút thuốc lá
Được, ổn, chu toàn, an toàn, hợp
will that do?
cái đó được không? cái đó có ổn không?
that will do
điều đó được đấy, cái đó ăn thua đấy
this sort of work won't do for him
loại công việc đó đối với hắn không hợp
it won't do to play all day
chơi rong cả ngày thì không ổn
Thấy trong ngườii, thấy sức khoẻ (tốt, xấu...); làm ăn xoay sở
how do you do?
anh có khoẻ không? (câu hỏi thăm khi gặp nhau)
he is doing very well
anh ta dạo này làm ăn khấm khá lắm
we can do well without your help
không có sự giúp đỡ của anh chúng tôi cũng có thể xoay sở (làm ăn) được tốt thôi

Trợ động từ 

(dùng ở câu nghi vấn và câu phủ định)
do you smoke?
anh có hút thuốc không?
do not know his name
tôi không biết tên anh ta
(dùng để nhấn mạnh ý khẳng định, mệnh lệnh)
do come
thế nào anh cũng đến nhé
do wish he could come
tôi rất mong anh ấy có thể đến được

Động từ 

(dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại)
he works as much as you do
hắn cũng làm việc nhiều như anh (làm việc)
he likes swimming and so do I
hắn thích bơi và tôi cũng vậy
did you meet himYes I did
anh có gặp hắn không? có, tôi có gặp
he speaks English better than he did
bây giờ anh ta nói tiếng Anh khá hơn (là anh ta nói) trước kia

Danh từ 

(từ lóng) trò lừa đảo, trò lừa bịp
(thông tục) chầu, bữa chén, bữa nhậu nhẹt
We've got a do on tonight
Đêm nay bọn ta có bữa chén
( số nhiều) phần
fair dos!
chia phần cho đều!, chia phần cho công bằng!
( Úc) (từ lóng) sự tiến bộ, sự thành công
(âm nhạc) đô
(viết tắt) của ditto

Cấu trúc từ 

to do again
làm lại, làm lại lần nữa
to do away
Bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi
this old custom is done away with
cổ tục ấy đã bị bỏ đi rồi
to do away with oneself
tự tử
to do by
xử sự, đối xử
do as you would be done by
hãy xử sự với người khác như anh muốn người ta xử sự với mình
to do for (thông tục)
chăm nom công việc gia đình cho, lo việc nội trợ cho (ai)
Khử đi, trừ khử giết đi; phá huỷ, huỷ hoại di; làm tiêu ma đi sự nghiệp, làm thất co lỡ vận
he is done for
hắn chết rồi, hắn bỏ đời rồi, gần tiêu ma sự nghiệp rồi
to do in (thông tục)
bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù
Rình mò theo dõi (ai)
Khử (ai), phăng teo (ai)
Làm mệt lử, làm kiệt sức
to do off
bỏ ra (mũ), cởi ra (áo)
Bỏ (thói quen)
to do on
mặc (áo) vào
to do over
làm lại, bắt đầu lại
( + with) trát, phết, bọc
to do up
gói, bọc
done up in brown paper
gói bằng giấy nâu
Sửa lại (cái mũ, gian phòng...)
Làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng
to do with
vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được
we can do with a small house
một căn nhà nhỏ thôi đối với chúng tôi cũng ổn rồi; chúng tôi có thể thu xếp được với một căn nhà nhỏ thôi
can do with another glass
( đùa cợt) tôi làm một cốc nữa vẫn không hề gì
to do without
bỏ được, bỏ qua được, nhịn được, không cần đến
he can't do without his pair of crutches
anh ta không thể nào bỏ đôi nạng mà đi được
to do battle
lâm chiến, đánh nhau
to do somebody's business
giết ai
to do one's damnedest
(từ lóng) làm hết sức mình
to do to death
giết chết
to do in the eye
(từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian
to do someone proud
(từ lóng) phỉnh ai, tâng bốc ai
to do brown

Xem brown

done!
được chứ! đồng ý chứ!
it isn't done!
không ai làm những điều như thế!, điều đó không ổn đâu!
well done!
hay lắm! hoan hô!

Hình Thái từ

JungHyunRan09/04/2014 15:17:17
(59)|
do
Từ điển Anh - Anh
do (duː; unstressed dʊ; də)
vbdoesdoingdid or done
v.tr.
1.
a. To perform or execute: do one's assigned task; do a series of business deals.
b. To fulfill the requirements of: did my duty at all times.
c. To carry out; commit: a crime that had been done on purpose.
2.
a. To produce, especially by creative effort: do a play on Broadway.
b. To play the part or role of in a creative production: did Elizabeth I in the film.
c. To mimic: "doing the Southern voice, improvising it inventively as he goes along" (William H. Pritchard).
3.
a. To bring about; effect: Crying won't do any good now.
b. To render; give: do equal justice to the opposing sides; do honor to one's family.
4. To put forth; exert: Do the best you can.
5.
a. To attend to in such a way as to take care of or put in order: did the bedrooms before the guests arrived.
b. To prepare for further use especially by washing: did the dishes.
6.
a. To set or style (the hair).
b. To apply cosmetics to: did her face.
7. To have as an occupation or profession: Have you decided what you will do after college?
8. To work out by studying: do a homework assignment.
9. Used as a substitute for an antecedent verb: He can play the piano, and I can do that, too.
10. Informal
a. To travel (a specified distance): do a mile in four minutes.
b. To make a tour of; visit: "[He] did 15 countries of Western Europe in only a few days" (R.W. Apple, Jr.)
11.
a. To be sufficient in meeting the needs of; serve: This room will do us very nicely.
b. Informal To serve (a prison term): did time in jail; did five years for tax fraud.
12. Slang To cheat; swindle: do a relative out of an inheritance.
13. Slang To take (drugs) illegally: "If you do drugs you are going to be in continual trouble" (Jimmy Breslin).
14. Slang To kill; murder.
15. Vulgar Slang To have sex with; bring to orgasm.
v.intr.
1. To behave or conduct oneself; act: Do as I say and you won't get into trouble.
2.
a. To get along; fare: students who do well at school.
b. To carry on; manage: I could do without your interference.
c. To make good use of something because of need: I could do with a hot bath.
3.
a. To serve a specified purpose: This coat will do for another season.
b. To be proper or fitting: Such behavior just won't do.
4. To take place; happen: What's doing in London this time of year?
5. Used as a substitute for an antecedent verb: worked as hard as everyone else did.
6. Used after another verb for emphasis: Run quickly, do!
v.aux.
1. Used with the infinitive without to in questions, negative statements, and inverted phrases: Do you understand? I did not sleep well. Little did we know what was in store for us.
2. Used as a means of emphasis: I do want to be sure.
n. pl. dos or do's
1. A statement of what should be done: a list of the dos and don'ts of management.
2. Informal An entertainment; a party: attended a big do at the embassy.
3. A commotion.
4. Chiefly British Slang A swindle; a cheat.
5. Archaic Duty; deed.
6. Slang Fecal matter; excrement.
Phrasal Verbs:
do by
To behave with respect to; deal with: The children have done well by their aged parents.
do for
To care or provide for; take care of.
do in Slang
1. To tire completely; exhaust: The marathon did me in.
2. To kill.
3. To ruin utterly: Huge losses on the stock market did many investors in.
do up
1. To adorn or dress lavishly: The children were all done up in matching outfits.
2. To wrap and tie (a package).
3. To fasten: do up the buttons on a dress.
do without
To manage despite the absence of: We had to do without a telephone on the island.
Idioms:
can/could do without
To prefer not to experience or deal with: I could do without their complaints.
do a disappearing act Informal
To vanish.
do away with
1. To make an end of; eliminate.
2. To destroy; kill.
do it Vulgar Slang
To engage in sexual intercourse.
do (one) proud
To act or perform in a way that gives cause for pride.
do (one's) bit
To make an individual contribution toward an overall effort.
do (one's) business
Slang To defecate. Used especially of a pet.
do (one's) own thing Slang
To do what one does best or finds most enjoyable: "I get paid to try cases and to do my thing on trial" (Bruce Cutler).