Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
 
 
Dịch song ngữ - Khoa học - Công nghệ
Virtual And Augmented Reality Herald Big Changes For Future
Thực tế Ảo và Thực tế Tăng cường Dự báo Những Thay đổi Lớn cho Tương lai
Virtual reality has huge potential, but the general public still has a lot to learn about what it can do. And augmented reality is coming on fast.
Thực tế ảo có tiềm năng rất lớn, nhưng đa phần mọi người vẫn còn phải tìm hiểu nhiều về khả năng của nó. Còn thực tế tăng cường lại tiến rất nhanh.
Both virtual reality (VR) and augmented reality (AR) are on their way to changing the way we travel the world, learn new things, do our work and interact with others.
Cả thực tế ảo (VR) lẫn thực tế tăng độ chân thực (AR) vẫn đang thay đổi cách chúng ta đi lại trên thế giới, học hỏi cái mới, làm việc và tương tác với người khác.
That is the main takeaway from a panel discussion of scientists, educators and entrepreneurs who gathered Tuesday in Washington.
Đó là kết luận chính trong một cuộc thảo luận giữa các nhà khoa học, nhà giáo dục và doanh nhân đã gặp gỡ hôm thứ ba tại Washington.
Google's principal filmmaker for VR, Jessica Brillhart, says the technologies are similar but not identical.
Jessica Brillhart, nhà làm phim thực tế ảo chính của Google cho biết: hai công nghệ này tuy cùng loại nhưng không giống y nhau.
"VR is about convincing you that you are somewhere else. AR is, simply put, just adding something to the reality that you are existing in currently," she said.
"Thực tế ảo nhằm thuyết phục bạn đang ở một nơi khác. Còn thực tế tăng cường đơn giản chỉ là, thêm một thứ vào thực tế bạn đang sống," cô nói.
Virtual reality has been around in various forms, but has really found its footing in the computer gaming industry, and is also gaining new uses in industry, health care and education.
Thực tế ảo đã có mặt dưới nhiều hình thức, nhưng thực tế lại có được vị thế vững chắc trong ngành kinh doanh trò chơi điện tử, và cũng kiếm được cách sử dụng mới trong công nghiệp, y tế và giáo dục.
Virtual-reality headsets cover the whole visual area and enable viewers to feel as if they are present in a completely different environment, such as a museum, a park, a fabric workshop, an office or an aircraft cockpit.
Tai nghe thực tế ảo kiêm cả phần hình ảnh và làm người xem cảm thấy như mình đang ở trong một môi trường hoàn toàn khác, chẳng hạn như bảo tàng, công viên, xưởng vải, văn phòng hoặc buồng lái máy bay.
Augmented-reality glasses let you see the real world, but can also project additional information that only the wearer can see. The enormously popular smartphone-based game Pokemon Go is one example.

Kính thực tế tăng cường cho ta nhìn thấy thế giới thực, nhưng còn có thể chiếu thêm thông tin chỉ người đeo kính mới thấy được. Game trên điện thoại thông minh hết sức nổi tiếng Pokemon Go là một điển hình.
But a new report from the Global Health Technologies Coalition, a group of nonprofits that promotes creation of vaccines and other tools to improve global health, says that over the past five years, funding has largely been flat. This is in contrast to the first decade of the 21st century, which saw a doubling of financial support.
Tuy nhiên, một báo cáo mới của Liên minh công nghệ y tế Toàn cầu, một nhóm phi lợi nhuận thúc đẩy tạo vắc-xin và công cụ khác để cải thiện sức khỏe toàn cầu, cho biết: trong 5 năm qua, kinh phí tài trợ phần lớn không đổi. Điều này đi ngược với thập kỷ đầu của thế kỷ 21, lúc đó hỗ trợ tài chính tăng gấp đôi.
 
Đăng bởi: emcungyeukhoahoc
Bình luận
Đăng bình luận
1 Bình luận
dd721411(24/09/2016 17:44:27)
@ECYKH: Is the last paragraph a bit off topic?
Đăng bình luận
Vui lòng đăng nhập để viết bình luận.