Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
 
 
Dịch song ngữ - Tin tức thời sự
The richest countries, ranked
Bảng xếp hạng những nước giàu nhất thế giới
Small countries continue to dominate the list of the world's richest countries, while the top three are unchanged from 2015, according to an analysis by Global Finance Magazine.
Những nước nhỏ tiếp tục chiếm lĩnh danh sách những nước giàu nhất thế giới, dù so với năm 2015, ba nước đứng đầu vẫn giữ nguyên vị trí, theo một bản phân tích của Global Finance Magazine.
Based on data from the World Bank and the International Monetary Fund, the magazine ranked the world's countries according to their gross domestic product based on purchasing power parity per capita.

Dựa vào dữ liệu từ Ngân hàng Thế giới và Quỹ tiền tệ quốc tế, tạp chí ấy đã xếp hạng các nước trên thế giới theo tổng sản lượng nội địa căn cứ vào ngang giá sức mua theo đầu người (PPP).
The PPP takes into account the relative cost of living and the inflation rates of the countries to compare living standards among the different nations.

PPP tính đến chi phí sinh hoạt tương đối và tỷ lệ lạm phát của các nước để so sánh mức sống giữa các quốc gia.
Twelve of the 25 richest countries are in Europe, while the US and Canada also made the cut. The UK did not make the top 25, ranking at No. 27 with a GDP per capita of $39,224 (£27,241).

12 nước giàu nhất thuộc châu Âu, trong khi Mỹ và Canada cũng thuộc nhóm này. Anh không thuộc nhóm 25 nước giàu nhất, xếp vị trí 27 với GDP đầu người là 39224 đô la Mỹ (tức 27241 bảng Anh).
Some small countries, such as Liechtenstein, Nauru, Vatican City, Monaco, San Marino, and Andorra were not included in the study.

Một số nước, vùng lãnh thổ nhỏ như Liechtenstein, Nauru, Vatican City, Monaco, San Marino, và Andorra không có tên trong bản nghiên cứu này.
The GDP per capita listed represents the amount of wealth produced in 2015 and is expressed in international dollars.

GDP theo đầu người được trong danh sách đại diện cho số lượng của cải được tạo ra trong năm 2015 và tính bằng đồng đô la quốc tế.
Here are the top 25

Sau đây là 25 nước đứng đầu:








































































25. France — GDP per capita: $41,396 (£28,749)


Ioan Panaite/Shutterstock

24. Belgium — GDP per capita: $42,923 (£29,810)

REUTERS/Sergio Perez

23. Iceland — GDP per capita: $44,575 (£30,957)

Flickr/James Kirkus-Lamont

22. Oman — GDP per capita: $44,903 (£31,185)

REUTERS/Mohammed Dabbous

21. Denmark — GDP per capita: $45,800 (£31,808)

REUTERS/Bob Strong

20. Canada — GDP per capita: $45,981 (£31,934)

Shutterstock

19. Taiwan — GDP per capita: $45,996 (£31,944)

Anisha Shah

18. Germany — GDP per capita: $46,165 (£32,062)

REUTERS/Fabrizio Bensch

17. Sweden — GDP per capita: $46,386 (£32,215)

REUTERS/Gleb Garanich

16. Austria — GDP per capita: $46,906 (£32,576)

Alex Poison/Shutterstock

15. Australia — GDP per capita: $48,288 (£33,536)

Flickr/34094515@N00

14. Ireland — GDP per capita: $48,786 (£33,882)

Tilman Ehrcke/Shutterstock

13. The Netherlands — GDP per capita: $48,797 (£33,889)

kavalenkava volha/Shutterstock

12. Bahrain — GDP per capita: $52,830 (£36,690)

Flickr/Chris Price

11. Saudi Arabia — GDP per capita: $56,253 (£39,068)

REUTERS/Ali Jarekji

10. Switzerland — GDP per capita: $56,815 (£39,458)

Rudy Balasko/Shutterstock

9. United States — GDP per capita: $57,045 (£39,618)

REUTERS/Adrees Latif

8. Hong Kong — GDP per capita: $57,676 (£40,056)

Dave Schumaker, Flickr

7. United Arab Emirates — GDP per capita: $67,201 (46,671)

Reuters/Matthias Seifert

6. Norway — GDP per capita: $67,619 (£46,962)
Jørn Eriksson, Flickr

5. Kuwait — GDP per capita: $71,600 (£49,726)

Flickr/CC0

4. Brunei — GDP per capita: $80,335 (£55,793)

Wikimedia/Sam garza

3. Singapore — GDP per capita: $84,821 (£58,909)

Thomson Reuters

2. Luxembourg — GDP per capita: $94,167 (£65,399)

Wikimedia

1. Qatar — GDP per capita: $146,011 (£101,406)


AP
25. Pháp
GDP bình quân đầu người: 41.396 USD

24. Bỉ
GDP bình quân đầu người: 42.923 USD

23. Iceland
GDP bình quân đầu người: 44.575 USD

22. Oman
GDP bình quân đầu người: 44.903 USD

21. Đan Mạch
GDP bình quân đầu người: 45.800 USD

20. Canada
GDP bình quân đầu người: 45.981 USD


19. Đài Loan
GDP bình quân đầu người: 45.996 USD

18. Đức
GDP bình quân đầu người: 46.165 USD

17. Thụy Điển
GDP bình quân đầu người: 46.386 USD
16. Áo
GDP bình quân đầu người: 46.906 USD

15. Australia
GDP bình quân đầu người: 48.288 USD

14. Ireland
GDP bình quân đầu người: 48.786 USD

13. Hà Lan
GDP bình quân đầu người: 48.797 USD

12. Bahrain
GDP bình quân đầu người: 52.830 USD

11. Saudi Arabia
GDP bình quân đầu người: 56.253 USD

10. Thụy Sỹ
GDP bình quân đầu người: 56.815 USD

9. Mỹ
GDP bình quân đầu người: 57.045 USD

8. Hồng Kông
GDP bình quân đầu người: 57.676 USD

7. Các tiểu vương quốc Arab thống nhất (UAE)
GDP bình quân đầu người: 67.201 USD

6. Na-Uy
GDP bình quân đầu người: 67.619 USD

5. Kuwait
GDP bình quân đầu người: 71.600 USD

4. Brunei
GDP bình quân đầu người: 80.335 USD

3. Singapore
GDP bình quân đầu người: 84.821 USD

2. Luxembourg
GDP bình quân đầu người: 94.167 USD

1. Qatar
GDP bình quân đầu người: 146.011 USD
 
Đăng bởi: emcungyeukhoahoc
Bình luận
Đăng bình luận
Bình luận
Đăng bình luận
Vui lòng đăng nhập để viết bình luận.