Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Dịch song ngữ
- Văn hoá - Giải trí - Thể thao
1
2
3
4
5
(1)
Ikigai
Lý do sống - ý nghĩa cuộc đời
Ikigai (生き甲斐]) is a Japanese concept meaning "a reason for being". Everyone, according to the Japanese, has an ikigai. Finding it requires a deep and often lengthy search of self.
Ikigai ( 生き甲斐, phát âm [ ikiɡai ] ) là một từ Nhật có nghĩa "lý do để tồn tại". Theo người Nhật, ai cũng có một ikigai, nhưng phải tự vấn bản thân rất sâu và thường là rất lâu mới tìm ra được.
Such a search is regarded as being very important, since it is believed that discovery of one's ikigai brings satisfaction and meaning to life.
Việc tìm kiếm ấy được xem là cực kỳ quan trọng, vì người ta tin rằng con người có tìm ra ikigai mới cảm thấy thoả mãn và thấy đời có ý nghĩa.
Finding the purpose of your life.
Tìm kiếm ý nghĩa của cuộc đời mình.
The term ikigai is composed of two Japanese words: iki (生き?), referring to life, and kai (甲斐?), which roughly means "the realisation of what one expects and hopes for".
Từ Ikigai gồm hai từ Nhật: iki (
生き
), để chỉ cuộc đời, và kai (
甲斐?
), đại để có nghĩa là "biết mình mong mỏi và hy vọng gì".
In the culture of Okinawa, ikigai is thought of as "a reason to get up in the morning"; that is, a reason to enjoy life. In a TED Talk, Dan Buettner suggested ikigai as one of the reasons people in the area had such long lives.
Trong văn hoá của Okinawa, ikigai được xem là" lý do để thức dậy vào buổi sáng"; tức là, lý do để yêu đời. Trong buổi TED Talk, Dan Buettner có nêu ý ikigai là một trong những lý do khiến người ta sống thọ.
The word is used to refer to mental and spiritual circumstances under which individuals feel that their lives are valuable. It's not necessarily linked to one's economic status or the present state of society. Even if a person feels that the present is dark, but they have a goal in mind, they may feel ikigai. Behaviours that make us feel ikigai are not actions which we are forced to take—these are natural and spontaneous actions.
Từ này được dùng để chỉ những hoàn cảnh về mặt
tâm linh và tinh thần khiến một người cảm thấy đời mình đáng giá. Không nhất thiết phải dính dáng đến tình trạng giàu nghèo hay địa vị xã hội. Dù hiện tại đời có u ám, nhưng nếu có mục tiêu để hướng đến thì người ta vẫn cảm thấy có ikigai. Những hành vi làm chúng ta cảm thấy có ikigai không phải là những hành động chúng ta bị buộc phải làm - mà là những hành động tự phát và tự nhiên.
Đăng bởi:
emcungyeukhoahoc
Bình luận
Đăng bình luận
2
Bình luận
hoangrodo2
(13/02/2016 12:11:39)
Mình đã cống hiến gì cho đời chưa ? Mình đã cống hiến gì cho đời chưa ? Mình đã cống hiến gì cho đời chưa ? ..... Mổi sáng thức dậy hỏi như vậy thì mình sẻ có chú tâm vào công việc hằng ngày mà làm lợi ích cho mọi người xung quanh, dù đó chỉ là 1 hành động nhặt 1 miếng rác bỏ vào thùng rác.
carmi
(29/01/2016 13:27:08)
hihii làm được một việc mình thích, mình giỏi, đời cần, được trả lương thì còn jì bằng, đúng là hạnh phúc
Đăng bình luận
Vui lòng
đăng nhập
để viết bình luận.
Gửi
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.