Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
 
 
Dịch song ngữ - Giáo dục
This Teacher Taught His Class A Powerful Lesson About Privilege
Thầy dạy bài học về Đặc quyền đầy thuyết phục
I once saw a high school teacher lead a simple, powerful exercise to teach his class about privilege and social mobility. He started by giving each student a scrap piece of paper and asked them to crumple it up.
Có lần tôi chứng kiến một giáo viên trung học cho làm một bài tập đơn giản, hết sức hiệu quả để dạy học trò trong lớp về đặc quyền và sự dịch chuyển của con người trong xã hội. Ông bắt đầu bằng cách cho mỗi trò một mảnh giấy vứt đi và bảo chúng vo viên lại.
Then he moved the recycling bin to the front of the room.


Sau đó ông bưng thùng rác để đằng trước lớp.
He said, “The game is simple — you all represent the country’s population. And everyone in the country has a chance to become wealthy and move into the upper class.”

Ông bảo, "Trò chơi này dễ lắm - tất cả các em đại diện cho toàn bộ người dân trong nước. Và ai trong đất nước này cũng đều có cơ hội để giàu lên và trở thành giai cấp thượng lưu."
“To move into the upper class, all you must do is throw your wadded-up paper into the bin while sitting in your seat.”

" Để trở thành giai cấp thượng lưu, tất cả những gì các em cần làm là ngồi yên trên ghế của mình rồi ném viên giấy đã vo viên lại vào thùng rác."
The students in the back of the room immediately piped up, “This is unfair!” They could see the rows of students in front of them had a much better chance.


Đám học trò cuối phòng ngay lập tức lao nhao,"Vậy thật bất công!" Đám này thấy rõ tụi học trò ngồi trước mình dễ ném trúng hơn nhiều.
Everyone took their shots, and — as expected — most of the students in the front made it (but not all) and only a few students in the back of the room made it.


Ai cũng ném, và - đúng như dự kiến - hầu hết mọi học trò ngồi ở các hàng đầu ném trúng (nhưng không phải tất cả) và chỉ vài đứa đằng cuối lớp ném được.
He concluded by saying, “The closer you were to the recycling bin, the better your odds. This is what privilege looks like. Did you notice how the only ones who complained about fairness were in the back of the room?”

Ông kết luận bằng cách nói,"Càng ở gần thùng rác, các em càng có nhiều cơ may hơn. Giống như đặc quyền vậy. Các em có để ý thấy những kẻ duy nhất than phiền về công bằng toàn là người ngồi cuối lớp không? "
“By contrast, people in the front of the room were less likely to be aware of the privilege they were born into. All they can see is 10 feet between them and their goal.”


" Ngược lại, những trò ngồi đầu lớp thường ít có khả năng nhận thức được đặc quyền mình sinh ra đã có. Tất cả những gì họ thấy được là khoảng cách 10 feet từ mình đến mục tiêu."
“Your job — as students who are receiving an education — is to be aware of your privilege. And use this particular privilege called “education” to do your best to achieve great things, all the while advocating for those in the rows behind you.”


"Nhiệm vụ của các em - khi đang là học sinh ngồi ở ghế nhà trường - phải biết mình đang có đặc quyền. Và sử dụng cái đặc quyền cụ thể có tên là" giáo dục" này vừa để cố gắng hết khả năng để đạt được những thành tựu to lớn, vừa giúp đỡ cho các bạn ngồi ở hàng ghế phía sau mình."
 
Đăng bởi: emcungyeukhoahoc
Bình luận
Đăng bình luận
3 Bình luận
namsown(22/12/2015 16:58:06)
hay thật , chắc có lẽ mình cũng nên dạy theo cách đó
khoinguyen96(21/12/2015 10:21:50)
Your job — as students who are receiving an education — is to be aware of your privilege. And use this particular privilege called “education” to do your best to achieve great things, all the while advocating for those in the rows behind you.” Hay nhất câu cuối
alients(20/12/2015 20:44:24)
hay thiệt
Đăng bình luận
Vui lòng đăng nhập để viết bình luận.