Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
 
 
Dịch song ngữ - Văn hoá - Giải trí - Thể thao
Fuck word (1)
Từ Fuck
In English, Fuck falls into many grammatical categories as a transitive verb for instance, “John Fucks Shelly”,
Trong tiếng Anh, Fuck thuộc nhiều từ loại, chẳng hạn như: Làm ngoại động từ trong ví dụ, "John giao cấu với Shelly ",
Fuck is an obscene English language word, which refers to the act of sexual intercourse and is also commonly used as an intensifier or to denote disdain. Its origin is obscure but is usually considered to be first attested to around 1475, although it may be considerably older. In modern usage, the term fuck and its derivatives (such as fucker and fucking) can be used as a noun, a verb, an adjective, an interjection, or an adverb. There are many common phrases that employ the word, as well as compounds that incorporate it, such as motherfucker and fuckwit.

Fuck là từ tiếng Anh tục tĩu, chỉ hành động giao hợp và cũng thường được dùng như từ nhấn mạnh hoặc để bày tỏ sự xem thường. Nghĩa gốc tục tĩu, xuất hiện lần đầu khoảng năm 1475, mặc dù có thể người ta đã dùng trước đó khá lâu. Ngày nay, từ fuck và các biến thể của nó (như fucker, fucking) có thể được dùng làm danh từ, động từ, tính từ, thán từ, hoặc phó từ. Có nhiều cụm từ thường dùng sử dụng từ này, cũng như từ ghép của nó, như motherfucker và fuckwit.
Perhaps one of the most interesting words in the English language today is the word “Fuck”. Out of all the English words that begin with the letter “F”, [Fuck] is the only word that is referring to as the “F” word. It’s the one magical word, just by a sound can describe Pain, Pleasure, Hate and Love. Fuck is to delivered from German the word “Frichen” which mean “To Strike”.
Có lẽ một trong những chữ thú vị nhất trong tiếng Anh ngày nay là từ "fuck". Trong tất cả các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “f", chỉ có [fuck] là từ duy nhất được gọi là từ "F". Đó là từ thú vị có một không hai, chỉ một âm thanhdiễn tả nỗi đau, khoái lạc, thù ghét và yêu thương. Fuck có nguồn gốc từ tiếng Đức "Frichen", nghĩa là "to strike".
In English, Fuck falls into many grammatical categories as a transitive verb for instance, “John Fucks Shelly”,

as an intransitive verb “Shelly Fucks”.

Its meaning is not always sexual,

it can be used as an Adjective such as “John's doing all the Fucking work”.

Trong tiếng Anh, Fuck thuộc nhiều từ loại, chẳng hạn như: Làm ngoại động từ trong ví dụ, "John giao cấu với Shelly ",

Làm Nội động từ trong câu " Shelly cà chớn".

Nghĩa của nó không phải lúc nào cũng liên quan đến tình dục,

Có thể được dùng làm tính từ như trong câu "John làm toàn bộ chuyện chết tiệt này".
As part of an adverb “Shelly talks too Fucking much”.

As an adverb in enhancing an adjective “Shelly is fucking beautiful.”

As a noun “I don’t give a Fuck”.

As part of a word “Abso-Fucking-lutely” OR “In-Fucking-credible

and, as almost every words in a sentence “Fuck the Fucking Fucker”.
Là một phần của một phó từ " Shelly nói nhiều bỏ mẹ".

Làm phó từ để nêu bật một tính từ " Shelly đẹp kinh khủng. "

Làm danh từ như "Tôi chẳng quan tâm cái mẹ gì cả".

Làm một phần của một từ như "cực kỳ" hoặc "không thể tưởng tượng nỗi"

và, gần như là tất cả các từ trong câu " mẹ bàcái đồ ngucà chớn ".
As you could realize there aren't too many words with the vast utilities of Fuck as in these examples describing the situation such as

DISMAY: “Oh, Fuck it!”

Did I forget my pill today? Oh fuck it.
Như bạn cũng biết là ít từ nào dùng được đủ kiểu như từ fuck, như trong các ví dụ sau

Lo sợ : " ôi, trời ơi!"

Trời ơi, hôm nay quên uống thuốc rồi!
TROUBLE: “I guess I’m really fuck now”

AGGRESSION: “Don’t fuck with me, buddy”

DIFFICULTY: “I don’t understand this Fucking question”

INQUIRY: “Who the fuck was that”

DISSATISFACTION: “I don’t like what the Fuck is going on here”

INCOMPETENCE: “He’s the Fucker”
Rắc rối : " tôi nghĩ lần này tôi tiêu tùng rồi"

Gây hấn : "Đừng chọc tao nghe, thằng kia"

Khó khăn : "tôi chả hiểu cái câu hỏi quỷ quái này chút nào cả"

Hỏi : "đó là cái thằng chết tiệt nào "

Không hài lòng : "Tôi chả thích cái trò quỷ quái đang diễn ra ở đây"

Thiếu khả năng : "Nó là thằng cà chớn/thằng ngu"
DISMISSAL: ”Why don’t you go out side and play hide and go fuck yourself”.

Fuck it; I don't care anymore.

fuck him, he is quite a thief.

fuck him, just kiss me instead

not care a fuck/ not give a fuck

The less you give a fuck, the happier you'll be

"Fuck you, Damian," Dusty said in irritation.

"What the fuck are you doing here?" the vamp demanded.
Xua đuổi: "Sao không cút mẹ mày đi cho khuất mắt tao ".

Kệ mẹ nó, tao không quan tâm nữa

mẹ kiếp, đúng là quân ăn cướp.

kệ mẹ nó, hôn anh cũng được

chẳng quan tâm

Càng ít quan tâm, càng hạnh phúc

"Kệ mẹ mày, Damian," Dusty cáu kỉnh nói

Anh đang làm quái gì ở đây? cô nàng hỏi.
I’m sure you can think of many more examples, with all these multi-purposes application, how can anyone be offended when you use the word. We say “Use the unique flexible word more often in your daily speak, it will identify your quality of your character immediately – Say it LOUDLY and PROUDLY Fuck You


Tôi chắc chắn bạn có thể nghĩ ra nhiều ví dụ nữa, cũng áp dụng đủ kiểu như vầy, thì làm sao mà mọi người lại cảm thấy bị xúc phạm khi bạn dùng từ này chứ. Chúng ta nói "Hãy sử dụng cái từ linh hoạt có một không hai này thường xuyên hơn nữa trong lời ăn tiếng nói hàng ngày, nó sẽ cho mọi người thấy tính cách độc đáo của bạn liền - Hãy ngạo nghễ nói to "Kệ mẹ mày/cút xéo/đồ cà chớn!"
 
Đăng bởi: emcungyeukhoahoc
Bình luận
Đăng bình luận
1 Bình luận
khoinguyen96(21/12/2015 10:42:23)
fuck can't be alone
Đăng bình luận
Vui lòng đăng nhập để viết bình luận.