Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Tất cả từ điển
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Dịch song ngữ
- Văn hoá - Giải trí - Thể thao
1
2
3
4
5
(3)
Oxford Dictionaries Word of the Year 2015
Từ của năm 2015 theo bình chọn của Oxford Dictionaries
Oxford Dictionaries, as owned by the Oxford University Press (OUP), has announced its “word” of the year is … not a word. It’s an emoji.
Oxford Dictionaries, thuộc sở hữu của Oxford University Press (OUP), đã thông báo "từ của năm ... không phải là một từ. Mà là một emoji.
Oxford Dictionaries Word of the Year 2015 is…
Từ của năm 2015 theo bình chọn của Oxford Dictionaries là ...
That’s right – for the first time ever, the Oxford Dictionaries Word of the Year is a pictograph, officially called the ‘Face with Tears of Joy’ emoji, though you may know it by other names.
Đúng vậy - đây là lần đầu tiên, Từ của năm do Oxford Dictionaries chọn là một biểu tượng; biểu tượng này có tên gọi đầy đủ là "Khuôn mặt cười ra nước mắt" emoji, mà có thể bạn biết nó với những tên gọi khác.
Why was this chosen?
Vì sao lại chọn ư?
Emojis (the plural can be either emoji or emojis) have been around since the late 1990s, but 2015 saw their use, and use of the word emoji, increase hugely.
Emojis (dạng số nhiều có thể là emoji hoặc emojis) được dùng từ những năm cuối thập niên 1990, nhưng trong năm 2015 người ta bỗng nhiên dùng nó rất nhiều.
An emoji is ‘a small digital image or icon used to express an idea or emotion in electronic communication’; the term emoji is a loanword from Japanese, and comes from e ‘picture’ + moji ‘letter, character’.
Một emoji là 'một hình ảnh hoặc một biểu tượng kỹ thuật số nho nhỏ nhằm diễn tả một suy nghĩ hay một cảm xúc trong môi trường giao tiếp trên mạng'; từ emoji là một từ vay mượn từ Tiếng Nhật, và bắt nguồn từ e (bức ảnh) + moji (chữ, ký tự).
Here are the other words that made Oxford’s short list:
Dưới đây là những từ khác nằm trong danh sách rút gọn các từ được Oxford chọn (ứng viên Từ Của Năm):
ad blocker
:
A piece of software designed to prevent advertisements from appearing on a web page.
chương trình chặn quảng cáo
: phần mềm được viết để chặn quảng cáo xuất hiện trên trang web.
Brexit, noun: A term for the potential or hypothetical departure of the United Kingdom from the European Union.
Brexit:
thuật ngữ để chỉ giả thiết hoặc khả năng
Vương quốc Anh rút khỏi Liên minh Châu Âu
.
Dark Web
, noun: The part of the World Wide Web that is only accessible by means of special software, allowing users and website operators to remain anonymous or untraceable.
Dark Web
: web kín, web bí mật, web đen: Thuộc Wolrd Wide Web, nhưng chỉ truy cập được bằng phần mềm đặc biệt, khiến người dùng và người điều hành trang web có thể giấu tên tuổi hoặc không thể tìm ra.
lumbersexual
: a young urban man who cultivates an appearance and style of dress (typified by a beard and checked shirt) suggestive of a rugged outdoor lifestyle.
đàn ông phong trần
: thanh niên thành thị chăm chút cho ngoại hình và cách ăn mặc (điển hình là để râu quai nón và mặc áo sơ-mi ca-rô ) gợi nghĩ đến lối sống phong trần.
on fleek
: extremely good, attractive, or stylish
cực ngầu: có nghĩa là cực tốt, cực kỳ hấp dẫn hoặc đúng mốt
Refugee
: A person who has been forced to leave their country in order to escape war, persecution, or natural disaster
Dân tị nạn: một người buộc phải rời bỏ quê hương để tránh chiến tranh, ngược đãi, hoặc thiên tai
sharing economy
, noun: An economic system in which assets or services are shared between private individuals, either free or for a fee, typically by means of the Internet.
nền kinh tế chia sẻ: Một hệ thống kinh tế trong đó tài sản hoặc dịch vụ được mọi người chia sẻ dùng chung, dù là miễn phí hay có thu phí, thường qua Internet.
they
(singular), pronoun: Used to refer to a person of unspecified sex.
họ (số ít), đại từ : được dùng để chỉ người có giới tính không xác định.
Đăng bởi:
emcungyeukhoahoc
Bình luận
Đăng bình luận
2
Bình luận
aka-Totilla
(20/11/2015 06:37:09)
On fleek--- That's unique!
pnl12a3
(19/11/2015 21:35:17)
từ của năm : emojis
Đăng bình luận
Vui lòng
đăng nhập
để viết bình luận.
Gửi
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.