Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
 
 
Dịch song ngữ - Kinh tế
How the Fed Works (3)
Fed hoạt động như thế nào?
Financial Institution Regulator
Cơ quan quản lý các tổ thức tài chính
As a regulator for financial institutions, the Fed establishes the rules of conduct that these institutions must follow. The regional Reserve Banks then carry out the supervision and enforcement of these regulations. These regional banks monitor the activities of banks within their regions and ensure that they are operating appropriately.
Là cơ quan quản lý các tổ chức tài chính, Fed đặt ra các quy định cho các tổ chức này chấp hành. Các Ngân hàng Dự trữ địa phương thi hành và giám sát các quy định này. Những ngân hàng khu vực theo dõi các hoạt động của các ngân hàng trong địa hạt mình quản lý và bảo đảm họ đang hoạt động đúng luật.
The Federal Reserve also watches out for the public interest by monitoring banks that are seeking to merge with other banks or holding companies. The Fed rules on these requests according to the impact the merger will have on the local community and general public interest.

Cục Dự trữ Liên bang cũng giám sát lợi ích chung qua việc giám sát các ngân hàng đang tìm cách sáp nhập với ngân hàng khác. Fed đặt ra các quy định về các yêu cầu sáp nhập này theo tác động mà vụ sáp nhập gây ra đối với cộng đồng ở địa phương và quyền lợi chung của dân chúng.
A Bank's Bank

Một ngân hàng của ngân hàng
Just as banks serve their customers, the Fed acts as a bank for banks. The Fed keeps the pipeline of transactions flowing. It processes and clears one-third of all the checks processed in the country -- that's about 20 billion checks per year.
Giống như các ngân hàng phục vụ khách hàng của mình, Fed hoạt động như một ngân hàng phục vụ các ngân hàng. Fed bảo vệ các giao dịch được trôi chảy. Fed xử lý và thanh toán 1/3 số séc được giải quyết trên đất Mỹ - tức là khoảng 20tỷ tờ séc mỗi năm.
The regional Reserve Banks provide these services to the banks within their regions. The transactions are done on a fee basis, which is part of how the Federal Reserve supports itself. Banks are not required to use the Reserve Banks; they can choose to use a private competitor. This helps to ensure that the processing fees being charged are kept under control.
Các Ngân hàng Dự trữ khu vực cung cấp những dịch vụ này cho các ngân hàng trong vùng của mình. Các giao dịch được thực hiện dựa trên phí, mà phí chính là một phần giúp Cục Dự trữ Liên bang nuôi sống chính mình. Các ngân hàng không bắt buộc phải sử dụng Ngân hàng dự trữ; họ có thể chọn dùng một ngân hàng đối thủ thuộc tư nhân. Điều này giúp bảo đảm các mức phí giao dịch được tính nằm trong tầm kiểm soát.
The Government's Bank
Ngân hàng của chính phủ
The Fed maintains the checking account of the U.S. Treasury. As the largest bank customer in the country, the U.S. government does quite a bit of business and performs a lot of financial transactions, all of which are handled by the Fed. These transactions amount to trillions of dollars and include all of the tax deposits and withdrawals for U.S. citizens. It also includes securities such as savings bonds, Treasury bills, notes, and bonds that are bought by and for the U.S. government.

Fed giữ tài khoản vãng lai của Bộ Tài chính Hoa Kỳ. Là vị khách hàng lớn nhất nước, Chính phủ Hoa Kỳ thực hiện khá nhiều thương vụ và nhiều giao dịch tài chính, tất cả trong số này đều do Fed đảm nhiệm. Những giao dịch như vậy giá trị lên đến hàng nghìn tỷ đô la và gồm cả toàn bộ tiền thuế kí gửi và tiền trả cho các công dân Mỹ. Cũng bao gồm cả chứng khoán, chẳng hạn như trái phiếu tiết kiệm, trái phiếu kho bạc, tín phiếu, và các trái phiếu được chính phủ Hoa Kỳ mua hoặc bán.
 
Đăng bởi: emcungyeukhoahoc
Bình luận
Đăng bình luận
Bình luận
Đăng bình luận
Vui lòng đăng nhập để viết bình luận.