1. | Don't change horses Chỉ đổi ngựa | until they stop running. khi chúng dừng lại. |
Original Proverb Câu gốc | Don't change horses Đừng thay ngựa | in midstream giữa dòng |
2. | Strike while the Đập khi | bug is close. con bọ ở gần. |
Original Proverb Câu gốc | Strike while the Rèn khi (Hãy chớp lấy thời cơ; Dạy con từ thuở còn thơ.) | iron is hot thép đang nóng |
3. | It's always darkest before Trời luôn tối nhất trước | Daylight Saving Time. giờ mùa hè. |
Original Proverb Câu gốc | It's always darkest before Trời luôn tối nhất trước (Càng gần đến đích càng nhiều gian nan; Sau cơn mưa trời lại sáng) | the dawn bình minh |
4. | Never underestimate the power of Đừng coi thường sức mạnh của | termites. mối. |
Original Proverb Câu gốc | Never underestimate the power of Đừng coi thường sức mạnh của (Mãnh hổ nan địch quần hồ) | stupid people in large groups. đám đông ngu ngốc. |
5. | You can lead a horse to water but Bạn có thể dẫn ngựa đến nước nhưng | how? làm sao dẫn? |
Original Proverb Câu gốc | You can lead a horse to water but Bạn có thể dẫn ngựa đến nước nhưng (Không thể ép uổng được) | you can't make him drink'. không bắt nó uống nước được. |
6. | Don't bite the hand that Đừng cắn bàn tay | looks dirty. có vẻ bẩn. |
Original Proverb Câu gốc | Don't bite the hand that Đừng cắn bàn tay (Đừng ăn cháo đái bát) | feeds you. cho bạn ăn. |
7. | No news is Chẳng tin tức nào mà | impossible. không thể xảy ra. |
Original Proverb Câu gốc | No news is Không có tin tức thì (Không có tin gì mới là mừng rồi.) | good news là tin mừng. |
8. | A miss is as good as a Miss cũng tốt như | Mr. Mr. |
Original Proverb Câu gốc | A miss is as good as a (Thua nhiều hay thua ít cũng vẫn là thua) | mile |
9. | You can't teach an old dog new Bạn không thể dạy chó già | math. bài toán mới |
Original Proverb Câu gốc | You can't teach an old dog new Bạn không thể dạy chó già (Tre già khó uốn) | tricks. trò mới) |
10. | If you lie down with dogs, you'll Nếu nằm với chó, bạn sẽ | stink in the morning. thúi quắc vào buổi sáng. |
Original Proverb Câu gốc | If you lie down with dogs, you'll Nếu nằm với chó, bạn sẽ (Gần mực thì đen) | get up with fleas. lây bọ chét |
11. | Love all, trust Hãy yêu mọi người, hãy tin | me. tôi. |
Original Proverb Câu gốc | Love all, trust Hãy yêu mọi người, hãy tin | a few, do wrong to none. vài người, đừng làm sai với người nào cả. |
12 | The pen is mightier than the Chuồng to hơn | pigs heo |
Original Proverb Câu gốc | The pen is mightier than the Ngòi bút mạnh hơn | sword. gươm giáo. |
13. | An idle mind is Đầu óc không suy nghĩ thì | the best way to relax. thư giãn rất tốt. |
Original Proverb Câu gốc | An idle mind is Ngồi không (Nhàn cư vi bất thiện.) | the devil's workshop. nghĩ bậy. |
14. | Where there's smoke there's Có khói thì | pollution. ô nhiễm. |
Original Proverb Câu gốc | Where there's smoke there's Có khói thì (Không có lửa làm sao có khói.) | fire. có lửa. |
15. | Happy the bride who Hạnh phúc thay cho cô dâu | gets all the presents. có bao nhiêu là quà. |
Original Proverb Câu gốc | Happy the bride who May mắn cho cô dâu | the sun shines on. cưới trong ngày nắng đẹp. |
16. | A penny saved is Một xu tiết kiệm thì | not much. chẳng được bao nhiêu. |
Original Proverb Câu gốc | A penny saved is (Tiết kiệm được đồng nào hay đồng nấy. ) | a penny earned. |
17. | Two's company, three's 2 người thì có bạn đồng hành, 3 người thì thành | the Musketeers 3 chàng Ngự lâm pháo thủ |
Original Proverb Câu gốc | Two's company, three's Hai người thì vui, ba người thành cái chợ | crowd. |
18. | Don't put off till tomorrow what Để ngày mai hãy cởi thứ | you put on to go to bed. bạn mặc đi ngủ |
Original Proverb Câu gốc | Don't put off till tomorrow what Chuyện hôm nay chớ để đến ngày mai | you can do today. |
19. | Laugh and the whole world laughs with you, cry and Cười thì cả thế giới cười với bạn, khóc thì | you have to blow your nose. phải hỉ mũi. |
Original Proverb Câu gốc | Laugh and the whole world laughs with you, cry and Cười thì cả thế giới cười với bạn, khóc thì khóc một mình | you cry alone. |
20. | There are none so blind as Chẳng ai mù bằng | Stevie Wonder. Stevie Wonder. |
Original Proverb Câu gốc | There are none so blind as Chẳng ai mù bằng (Đã không muốn thì chẳng thể ép) | those who will not see. kẻ không nhìn. |
21. | Children should be seen and not Phải chăm sóc trẻ em chứ không được | spanked or grounded. đét mông hay phạt. |
Original Proverb Câu gốc | Children should be seen and not Con nít không được phép có ý kiến. | heard. |
22. | If at first you don't succeed Lần đầu không được thì | get new batteries. kiếm pin mới. |
Original Proverb Câu gốc | If at first you don't succeed Lần đầu không thành công thì (Thất bại là mẹ thành công) | Try, try, try again. làm lại làm nữa làm hoài. |
23. | You get out of something only what you Bạn sẽ chỉ lấy ra thứ mà bạn | see in the picture on the box. nhìn thấy trong hình trên hộp. |
Original Proverb Câu gốc | You get out of something only what you Bạn sẽ chỉ lấy ra thứ mà bạn (Gieo nhân gì gặt quả ấy) | put into it. cho vào. |
24. | When the blind lead the blind Mù dẫn mù thì | get out of the way. tránh đường cho người ta. |
Original Proverb Câu gốc | When the blind lead the blind Thằng mù dẫn thằng đui | both shall fall into the ditch. thì chắc chắn cả hai sẽ lọt mương. |
25. | A bird in the hand is Một con chim trong tay sẽ | going to poop on you. ị lên bạn. |
Original Proverb Câu gốc | A bird in the hand is Một con chim trong tay sẽ (Thà rằng được sẻ trên tay, còn hơn được hứa trên mây hạc vàng) | worth two in the bush đáng giá hơn hai con trong bụi. |
26. | Better late than Thà chậm còn hơn | pregnant. có bầu. |
Original Proverb Câu gốc | Better late than Trễ còn hơn không. | never. |