Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
 
 
Dịch song ngữ - Văn hoá - Giải trí - Thể thao
You'll have to get in line for that, too.
Cả chuyện đó, cũng phải xếp hàng.
A crowded United Airlines flight was cancelled. A single agent was re-booking a long line of inconvenienced travelers. Suddenly an angry passenger pushed his way to the desk. He slapped his ticket down on the counter and said,"I HAVE to be on this flight and it has to be FIRST CLASS."
Một chuyến bay đông khách của hãng hàng không United Airlines bị hủy chuyến. Một nhân viên đang đặt chỗ lại cho một hàng dài khách bị hoãn chuyến. Bất ngờ một hành khách tức giận xô mọi người để đến bàn đăng ký. Anh ta ném mạnh vé của mình lên ghi-sê rồi nói, "Tôi PHẢI lên chuyến bay này và phải ngồi ghế HẠNG NHẤT."
The agent replied, "I'm sorry sir. I'll be happy to try to help you, but I've got to help these folks first, and I'm sure we'll be able to work something out."The passenger was unimpressed. He asked loudly, so that the passengers behind him could hear, "DO YOU HAVE ANY IDEA WHO I AM?"





Nhân viên trả lời, "Xin lỗi thưa ngài. Tôi rất vui được phục vụ ngài, nhưng tôi phải phục vụ các vị khách này trước, và chắc chắn mình sẽ tìm được cách giải quyết vấn đề." Hành khách này chẳng mảy may quan tâm. Anh ta la lớn, để các hành khách phía sau anh ta nghe được," CÓ BIẾT TÔI LÀ AI KHÔNG?"
Without hesitating, the agent smiled and grabbed her public address microphone. "May I have your attention please," she began, her voice heard clearly through the terminal. "We have a passenger here at Gate 14 WHO DOES NOT KNOW WHO HE IS. If anyone can help him find his identity, please come to Gate 14."
Tức thì, nhân viên này mỉm cười rồi cầm mi-crô phóng thanh."Mọi người vui lòng chú ý” cô bắt đầu nói, giọng cô nguyên nhà ga, ai cũng nghe rõ. "Chúng tôi có một hành khách ở Cổng 14 KHÔNG BIẾT MÌNH LÀ AI. Nếu ai giúp ông ấy biết được ổng là ai, xin vui lòng đến cổng 14."
With the folks behind him in line laughing hysterically, the man glared at the United agent, gritted his teeth and swore. "F***you!" Without flinching she smiled and said, "I'm sorry, sir, but you'll have to get in line for that, too."
Mọi người đang xếp hàng phía sau anh ta cười như điên, anh ta quắc mắt trừng trừng nhìn nhân viên hãng máy bay, nghiến răng rồi chửi thề. "Đ*** mày!" Chẳng nao núng, cô mỉm cười và nói, "Xin lỗi thưa Ngài, nhưng cả chuyện đó, ngài cũng phải xếp hàng chờ đấy ạ."
 
Đăng bởi: emcungyeukhoahoc
Bình luận
Đăng bình luận
3 Bình luận
joshua(21/09/2015 09:55:50)
có trình độ cũng không dám nói, nó lao vào oánh phù mỏ
khoinguyen96(21/09/2015 09:47:21)
Câu cuối cùng đắt nhất kkk Chừng nào nhân viên hàng không VN có được trình độ trên ?
pnl12a3(19/09/2015 19:14:28)
it's great. "F***you!"."I'm sorry, sir, but you'll have to get in line for that, too.
Đăng bình luận
Vui lòng đăng nhập để viết bình luận.