Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
 
 
Dịch song ngữ - Giáo dục
Idiom: Blue In The Face
Mặt xanh xám; giận tím mặt; cực kỳ giận dữ; mệt lử
Meaning: pale from exhaustion or exertion; extremely angry, frustrated, annoyed, embarrassed or upset.
Xanh xao vì kiệt sức hoặc quá sức; cực kỳ giận, thất vọng, bực mình, xấu hổ hoặc khó chịu.


If you say or shout something until you are blue in the face, you are wasting your efforts because you will get no results.





Nếu bạn nói hoặc la hét một câu cho đến khi mặt tái xanh tái xám, bạn đang phí sức vì sẽ chẳng có kết quả.
Ex1: You can tell her to clean her room until you are blue in the face, but she won't do it.



Em có bảo con dọn dẹp phòng nó cho đến khi gãy lưỡi, nó cũng chẳng làm đâu.
If you do something till you're blue in the face, you do it repeatedly without achieving the desired result until you're incredibly frustrated.



Nếu bạn làm điều gì đó cho đến khi mặt tái xanh tái xám, bạn làm việc đó liên tục mà chẳng đạt được kết quả mong muốn cho đến khi bạn cực kỳ thất vọng.
Ex2: I laughed until I was blue in the face.




Tôi cười cho đến khi mặt tái xanh tái xám
Ex3: The young boy was blue in the face because his mother wouldn’t buy him an ice cream cone.

Cậu bé này giận tím mặt vì mẹ không mua cho nó que kem ốc quế.
 
Đăng bởi: emcungyeukhoahoc
Bình luận
Đăng bình luận
Bình luận
Đăng bình luận
Vui lòng đăng nhập để viết bình luận.