Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Dịch song ngữ
- Giáo dục
1
2
3
4
5
(1)
Idiom: Butter up
Cùng học Thành ngữ: Lấy lòng, nịnh bợ
(Feifei and Finn bump into each other at the supermarket):
(FF và F tình cờ gặp nhau ở siêu thị)
Finn: Hello Feifei. I didn't know you shopped at this supermarket too.
Chào FF. Thầy ko nghĩ là em cũng đi mua đồ ở siêu thị này.
Feifei: Hi Finn. Usually I don't. But it's close to the office and I have to rush home to welcome an important guest.
(Chào thầy F. Thường em không đi siêu thị này. Nhưng nó ở gần cơ quan, mà em đang vội về vì nhà em sắp có khách quan trọng).
Finn: Who is it? Someone I know?
Ai đấy? Thầy quen không?
Feifei: No, it's my landlady(bà chủ nhà). She's coming to collect some of her post and… well, I want to make her like me because next month, the contract on my flat is due to be renewed and she might want to increase the rent.
Không ạ, bà chủ nhà em. Bả đến lấy mấy lá thư của bả và… à, em định tạo ấn tượng tốt với bà ấy vì tháng tới, phải làm lại hợp đồng thuê nhà, chắc bà ấy định tăng tiền nhà.
Finn: Yeah, I see what you mean. So you'd better butter her up then!
À, thầy hiểu ý em rồi. Nên em phải thoa bơ - lấy lòng bà ấy nhỉ!!
Feifei: Butter? Oh, yes. But I'm a pretty bad cook. If I baked a cake it would probably be horrible!
Bơ á? Ồ, vâng. Nhưng em nấu ăn dở lắm. Em mà nướng bánh chắc bánh kinh khủng lắm ấy!
Finn: No. I don't mean butter for a cake. In English, when you say you'll 'butter someone up', you mean you'll be especially nice to them in the hope they'll do something good for you in return .
Không. Ý thầy không phải nói đến bơ làm bánh. Trong tiếng Anh, khi nói em sẽ 'butter someone up', nghĩa là em sẽ hết sức dễ thương với họ vì mong họ sẽ làm gì đó có lợi cho em để đáp lại.
Feifei: Oh, I see. So I'll be nice to her and pay her compliments so that she likes me and keeps the rent low. I'll 'butter her up'! But isn't it a bit insincere?
Ồ, em hiểu rồi. Vậy em sẽ dễ thương với bả, khen ngợi bả để bả thích em mà cho thuê tiếp giá thấp. Em sẽ 'butter her up' (nịnh bà)! Nhưng như vậy hơi giả dối à thầy?)
Finn: Well, it can have a negative connotation, yes. Let's hear some examples of how to use 'to butter someone up' or 'to butter up someone', which is today's expression in The English We Speak.
(Ừm, đúng vậy, từ đó cũng có một nghĩa xấu. Hãy nghe các ví dụ sau để biết cách sử dụng 'to butter someone up' hoặc 'to butter up someone', thành ngữ ta học hôm nay trong chương trình The English We Speak )
• Johnny: I was very impressed with your presentation, Mrs Beany. You are really intelligent and perceptive and…
John: Em rất ấn tượng với phần trình bày của sếp hôm nay, thưa sếp Beany. Sếp thật thông minh, sâu sắc và…
Mrs Beany: Don't waste your time
buttering me up
, Johnny. I'm not raising your salary anytime soon.
Mrs Beany: Đừng phí thời gian
nịnh bợ tôi
, John. Tôi sẽ không tăng lương cho anh ngay đâu.
• The director was always ready to
butter up
Angelina Jolie. He knew she was looking for her next role and he wanted her in his movie.
Đạo diễn này luôn tìm cách
nịnh đầm
Angelina Jolie. Vì ông ta biết cô đang kiếm vai diễn, còn ông ta thì muốn cô ta đóng phim cho mình.
Feifei: Oh, look. It's 6pm already. I'm very late. I might not be on time to meet my landlady and she'll be angry with me. She's a very busy woman.
Ôi coi kìa! 6h rồi. Em muộn quá rồi. Chắc không kịp gặp bà chủ nhà quá, thế nào bả cũng nổi cáu mất. Bả bận bịu ghê lắm.
Finn: Yeah, well, then you are in a jam!
(À, thế thì em gặp rắc rối to rồi!)
Feifei: Jam?!
Mứt ạ?
Finn: In English, when you say someone 'is in a jam', you mean they are in a difficult situation – but that's a different kind of jam!
Trong tiếng Anh, khi bảo một người “is in a jam”, ý em muốn nói họ đang gặp chuyện khó khăn – nhưng là một kiểu jam khác!
Feifei: All these expressions about food!
Toàn là cụm từ nói về đồ ăn nhỉ!
Finn: I know. We have a huge appetite for food expressions. But let's leave some for another day. Bye!
(Ừm. Chúng ta khoái dùng các cụm từ chỉ món ăn để diễn đạt lắm. Nhưng để hôm khác vậy. Chào em!)
Feifei: Bye!
(Chào thầy!)
Đăng bởi:
emcungyeukhoahoc
Bình luận
Đăng bình luận
15
Bình luận
binh.3cmk
(28/11/2015 10:01:34)
chả hiểu j ?:))
binh.3cmk
(28/11/2015 10:01:05)
chả hiểu j ?:))
binh.3cmk
(28/11/2015 10:00:55)
chả hiểu j ?:))
binh.3cmk
(28/11/2015 10:00:25)
chả hiểu j ?:))
binh.3cmk
(28/11/2015 10:00:12)
chả hiểu j ?:))
binh.3cmk
(28/11/2015 10:00:03)
chả hiểu j ?:))
binh.3cmk
(28/11/2015 09:59:50)
chả hiểu j ?:))
binh.3cmk
(28/11/2015 09:59:33)
chả hiểu j ?:))
binh.3cmk
(28/11/2015 09:59:26)
chả hiểu j ?:))
binh.3cmk
(28/11/2015 09:59:18)
chả hiểu j ?:))nu
binh.3cmk
(28/05/2015 11:14:33)
gớm chả hiểu ^_^
emcungyeukhoahoc
(28/05/2015 09:46:14)
Mới edit font chữ màu chữ, để tách phần giải thích butter up với đàm thoại, hy vọng mn hiểu hơn.
emcungyeukhoahoc
(28/05/2015 09:38:08)
Do tớ quên để tựa đề, đây là bài học thành ngữ Butter up của bạn Cún con đi lạc
always-smile
(27/05/2015 23:12:35)
ớ dễ hiểu mà ^^
hoangkenichi2
(27/05/2015 17:44:44)
chả hiểu nd là j
Đăng bình luận
Vui lòng
đăng nhập
để viết bình luận.
Gửi
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.