Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
 
 
Dịch song ngữ - Giáo dục
A functional alternative language
Một ngôn ngữ thay thế thiết thực
English serves as a functional alternative language in several areas of public activity for the many nations of the world which use it as an international second language.
Tiếng Anh có tác dụng như là một ngôn ngữ thay thế thiết thực trong nhiều lĩnh vực hoạt động công cộng của nhiều quốc gia trên thế giới, những quốc gia này sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ thứ hai có tính quốc tế.
Because of its widespread use geographically, and because of the large number of people who speak it, it has been adopted as the language of aviation and air traffic.
Vì trên thế giới tiếng Anh rất phổ biến, và vì rất nhiều người nói ngôn ngữ này, nên nó được sử dụng là ngôn ngữ của ngành hàng không và không lưu.
English has continued as one of the important languages of commerce, as the sphere of political and economic influence of the English-speaking nations has extended far beyond their own boundaries.
Tiếng Anh tiếp tục là một trong những ngôn ngữ quan trọng trong lĩnh vực thương mại, vì tầm ảnh hưởng về kinh tế và chính trị của các quốc gia nói tiếng Anh đã vượt ra khỏi biên giới của riêng những quốc gia ấy.
The use of English in international diplomacy is strengthened by its acceptance as one of the official languages of the United Nations.
Tiếng Anh được sử dụng trong ngoại giao quốc tế ngày càng nhiều vì người ta công nhận nó là một trong những ngôn ngữ chính thức của Liên Hiệp Quốc.
And as a final example, English is the language of the majority of published materials in the world, so that education, especially specialized higher education, has come to rely very heavily on an understanding of English.
Và một ví dụ sau cùng, tiếng Anh là ngôn ngữ của hầu hết các ấn phẩm trên thế giới, nhờ đó mà ngành giáo dục, đặc biệt là giáo dục đại học chuyên sâu, phát triển phụ thuộc rất nhiều vào việc hiểu biết tiếng Anh.
In no sense does English replace the cultural heritage and emotional ties of the first language, but for many speakers throughout the world, it provides a means of communicating with people of similar training and interests who would otherwise not be able to comprehend them...
Như thế không có nghĩa là tiếng Anh thay thế các quan hệ tình cảm và di sản văn hoá của tiếng mẹ đẻ, nhưng với nhiều người nói tiếng Anh trên khắp thế giới, tiếng Anh tạo ra một kênh giao tiếp với những người khác có cùng sở thích và cùng lĩnh vực đào tạo mà nếu không có tiếng Anh thì họ sẽ không thể hiểu nhau được...
 
Đăng bởi: emcungyeukhoahoc
Bình luận
Đăng bình luận
1 Bình luận
TheTich(09/06/2014 19:42:09)
Thanks!
Đăng bình luận
Vui lòng đăng nhập để viết bình luận.