Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
 
 
Dịch song ngữ - Kinh tế
G20 economic growth slows in 2012.
Tăng trưởng kinh tế của nhóm các nước G20 bị chậm lại vào năm 2012.
G20 leaders discussed measures to encourage economic growth at their summit in June.
Giới lãnh đạo các nước G20 đã thảo luận các biện pháp khuyến khích tăng trưởng kinh tế tại hội nghị thượng đỉnh vào tháng sáu.
The G20 group of leading world economies has reported slower growth in the three months ending in June.
Nhóm các nền kinh tế dẫn đầu thế giới G20 đã công bố mức tăng trưởng bị chậm hơn trong vòng ba tháng kết thúc vào tháng sáu.
National output as measured by GDP grew at an annual rate of 3% in the second quarter compared with 3.2% in the first quarter, official data showed.
Sản lượng quốc gia theo GDP đã tăng trưởng 3% /năm trong quý 2 so với mức 3.2% vào quý đầu tiên của năm, theo như dữ liệu chính thức đưa ra.
But, economic health varied with China's output growing 7.6% and Italy's shrinking 2.6% due to recession.
Tuy nhiên, sự lành mạnh kinh tế của các nước trong nhóm lại thay đổi theo sản lượng của Trung Quốc đang tăng 7.6% và của Ý thì co lại ở mức 2.6% do suy thoái kinh tế.
Taking global population growth into account, G20 output is effectively stagnating.
Nếu so với tốc độ tăng trưởng dân số toàn cầu thì sản lượng của các quốc gia G20 đang bị thật sự bị ứ đọng.
The G20 data was compiled by the Organisation of Economic Cooperation and Development (OECD).
Dữ liệu của các nước G20 phải tuân thủ bởi Tổ chức hợp tác kinh tế và Phát triển (OECD).
Officials from the world's 19 leading economies and the European Union are meeting in Mexico City for talks.
Các quan chức từ 19 nền kinh tế hàng đầu trên thế giới và Liên minh Châu Âu sẽ gặp nhau ở Mexico City để đàm phán.
They are under particular pressure to act to moderate the impact of high food prices on households whose incomes are stagnating and shrinking due to the economic slowdown.
Họ thật sự bị áp lực khi phải làm giảm bớt đi tác động của giá thực phẩm tăng cao ở hộ gia đình có thu nhập bị đình trệ và giảm đi do suy thoái kinh tế.
Drought has reduced harvests in North America whilst Russian grain exports have also fallen, pushing up global prices.
Nạn hạn hán đã gây mất mùa ở Bắc Mỹ trong khi xuất khẩu ngũ cốc của Nga cũng giảm đi, đẩy mức giá mặt hàng này trên toàn cầu tăng cao.
 
Đăng bởi: xathutreonhanhdudu
Bình luận
Đăng bình luận
1 Bình luận
avatarjqk@gmail.com(08/06/2013 22:53:44)
Từ "compile" có nghĩa là: "Produce (something, esp. a list, report, or book) by assembling information collected from other sources" nên theo tôi nghĩ nếu dịch là "phải tuân thủ.." có lẽ chưa chính xác lắm.
Đăng bình luận
Vui lòng đăng nhập để viết bình luận.