Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Pháp - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
chat
|
danh từ
con mèo
mèo tam thể
vuốt ve con mèo
ria mép của mèo
con yêu quý
con yêu quý của tôi
giá đặt đá đen (của thợ lợp nhà)
người làm mèo (trong trò chơi mèo đuổi chuột)
bạn là người làm mèo
trò chơi mèo đuổi chuột
vỏ quít dày móng tay nhọn
nhắm mắt mua liều
còn nhiều việc quan trọng hơn phải để tâm
khản cổ
xem bouillie
roi dây da
chim phải tên sợ làn cây cong
(đùa cợt) quan toà
chạy như chó dại
từ sáng sớm
viết như gà bới
việc nhỏ nhặt không cần lưu ý tới
hoàn toàn không có một ai cả
chịu thua
(từ cũ, nghĩa cũ) đổ lỗi (cho ai)
đối xử với ai như mèo vờn chuột
tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh
bánh quy hình lưỡi mèo
không gặp một ai
đừng chối cãi nữa
mã não, đồ bằng mã não
vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm
thoát khỏi bước gian nguy một cách tài tình
sự trang điểm qua loa
ở với nhau như chó với mèo
danh từ giống đực
(hiếm) bộ phận sinh dục của nữ
đồng âm Chas , schah
tính từ
dịu dàng mơn trớn
cô ấy là người phụ nữ dịu dàng mơn trớn