Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Pháp - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
être
|
nội động từ
là, thì
tôi là người Việt Nam
bây là năm giờ
là nhân chứng
trái đất (thì) tròn
tồn tại
tôi tư duy thì tôi tồn tại
có những người mà sự thật làm cho hoảng sợ
thuộc về, là của
cái bút chì ấy là của tôi
Je suis à Hanoï
tôi ở Hà Nội
đi (về quá khứ)
J'ai été à Paris
tôi đã đi Paris
(tôn giáo) xin được như nguyện, a men
không phải là
đó là như thế đấy
đến lượt; đến phần (ai)
đua nhau mà...
anh có khoẻ không?
như không xảy ra việc gì cả
tham dự
Chúng tôi tổ chức một buổi tiếp khách, anh có tham dự không?
đến
anh đến đâu rồi (khi làm việc gì)
( En être pour sa peine ) phí công
người loạn dâm đồng giới
hắn là người loạn dâm đồng giới
có... không?
Anh có đến không?
của
cái này của tôi
tôi ở đây
mắc, bận, đang..
đang làm việc
luôn luôn kêu ca
đáng, phải
phải làm lại
chống lại
quê ở; của
Être de Thanhhoa
quê ở Thanh Hoá, là người Thanh Hoá
Cette comédie est de Molière
kịch này là của Mô-li-e
bằng (chất gì)
tượng này làm bằng đá hoa
thuộc về, có chân trong, có tham gia
ông ta ở trong lực lượng cảnh sát
nó là người trong gia đình
có liên quan đến ai về mặt nào
mặc (gì)
bênh vực (ai); về phía (ai); nghiêng về, tán thành
tán thành một đường lối độc lập
có phần trách nhiệm
anh có phần trách nhiệm lớn trong quyết định của ông ta
(tiếng địa phương) sắp
chúng tôi sắp đi
không có
không có đồng xu dính túi
tốt nhất là; chỉ cần
hắn đã chết rồi
tôi giữ ý kiến của tôi
tôi không liên quan gì đến việc ấy
không bị ràng buộc bởi, không bị hạn chế bởi
luống cuống lắm, lúng túng lắm
có phải không?
không còn nữa, chết rồi
anh tin thế ư?
có thể thế ư? có lẽ nào thế?
nếu không phải vì
nếu thực như thế
nếu tôi ở địa vị ấy
nói riêng giữa chúng ta với nhau thôi
hiểu
làm xong
anh hiểu chưa? anh xong chưa?
anh đến đâu rồi?
danh từ giống đực
(triết học) tồn tại
(triết học) bản thể
sự quan hệ giữa tư tưởng và bản thể
phản nghĩa Néant , non-être
bản thân
cảm động đến tận đáy lòng (của bản thân)
vật
sinh vật
người
đối với anh chỉ thiếu một người
đẻ ra, sinh ra ai
con người
Chúa Trời, Thượng Đế
Từ liên quan
êtres