Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
scandal
['skændl]
|
danh từ
vụ bê bối, vụ tai tiếng, xì căng đan, chuyện gây xôn xao dư luận
gây ra một vụ tai tiếng
việc cô ta ăn cắp ở cửa hàng đã gây ra tai tiếng trong làng
hàng loạt vụ bê bối tham nhũng đã khiến cho chính phủ bị sụp đổ
hành động, thái độ ô nhục, đáng xấu hổ
còn gì nhục nhã bằng việc bị cáo được tuyên bố vô tội
sự thất bại của hội đồng trong hoạt động là một điều nhục nhã
chuyện ngồi lê đôi mách, sự gièm pha
tung ra lời gièm pha
hầu hết chúng ta đều thích chút ít chuyện ngồi lê đôi mách
anh có nghe nói về vụ xcăngđan gần đây nhất hay không?
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
scandal
|
scandal
scandal (n)
  • disgrace, shame, dishonor, humiliation, outrage, indignity
    antonym: repute (formal)
  • gossip, talk, rumor, rumormongering, tittle-tattle, chat