Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 6 từ điển
Từ điển Anh - Việt
ram
[,ɑ:r ei 'em]
|
danh từ
cừu đực (chưa thiến)
(sử học) phiến gỗ (nặng) để phá thành (như) battering-ram
(hàng hải) mũi nhọn (của tàu chiến để đâm thủng hông tàu địch); tàu chiến có mũi nhọn
(kỹ thuật) đấm nện; búa đóng cọc, búa đập, búa thuỷ động
sức nện của búa đóng cọc
pittông (của bơm đẩy)
(kỹ thuật) máy đẩy cốc (luyện kim)
( the ram ) (thiên văn học) chòm sao Bạch dương
danh từ
( RAM ) (viết tắt) của random access memory con Ram, bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
phần mềm của bộ nhớ RAM
( RAM ) (viết tắt) của Royal Academy of Music nhạc viện Hoàng gia
ngoại động từ
nện (đất...), đâm vào, đụng vào
nạp (súng) đầy đạn
nhét vào, nhồi vào, ấn chặt vào, đóng vào
nhồi nhét quần áo vào vali
(hàng hải) đâm chìm, đâm thủng (một tàu khác) bằng mũi nhọn
đụng, đâm vào
đụng đầu vào tường
(nghĩa bóng) cố gắng thuyết phục
cãi lý đến cùng; cố gắng thuyết phục
như throat
Chuyên ngành Anh - Việt
ram
[ræm]
|
Hoá học
búa đóng cọc; sự đầm chặt; pittong (máy ép thủy lực)
Kỹ thuật
sự đầm chặt; búa đóng cọc, búa đập, búa thuỷ động
Sinh học
cừu đực; dê đực
Xây dựng, Kiến trúc
sự đầm chặt; búa đóng cọc, búa đập, búa thuỷ động
Từ điển Việt - Anh
ram
[ram]
|
to fry
To fry meat
(từ gốc tiếng Pháp là Rame) xem ram giấy
(tin học) (tiếng Pháp gọi là RAM) xem bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
Chuyên ngành Việt - Anh
ram
[ram]
|
Kỹ thuật
to soften the temper
Từ điển Việt - Việt
ram
|
danh từ
lượng giấy gồm 500 tờ mỏng hay 20 thếp giấy thường, đóng trong một gói
in hết hai ram giấy
nem rán
cả nhà cùng ngồi ăn ram
(tiếng Anh Random Access Memory (bộ nhớ thâm nhập ngẫu nhiên) bộ nhớ mà nội dung có thể có thể sửa đổi được
động từ
nung kim loại hay hợp kim đã tôi, nhằm làm giảm độ giòn
ram thép
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
ram
|
ram
ram (v)
butt, hit, bump, strike, knock against (informal), run into, push