Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
prime
[praim]
|
tính từ
có phẩm chất tốt nhất; xuất sắc; hoàn hảo; ưu tú
(những miếng) thịt bò ngon nhất
địa điểm tốt nhất để phát triển
đó là ví dụ tiêu biểu cho điều tôi vừa nhắc đến
chủ yếu, quan trọng nhất, hàng đầu, căn bản
quan trọng bậc nhất
đông cơ căn bản của bà ta là tham vọng cá nhân
bảo vệ của công là mối quan tâm hàng đầu của họ
(toán học) phẩy; phết
B phết
B prime
danh từ
thời kỳ đầu tiên, buổi sơ khai
phần đầu của năm (tức là mùa xuân)
tình trạng hoặc thời kỳ khoẻ mạnh nhất, đẹp nhất, sung sức nhất
vào thời kỳ đẹp nhất trong đời
đang độ tuổi thanh xuân
lúc sắc đẹp đang thì
đã qua thời xuân xanh, trở về già
(tôn giáo) buổi lễ đầu tiên (lúc 6 giờ sáng)
(hoá học) gốc đơn nguyên tố
thế đầu (một thế đánh kiếm)
(toán học) số nguyên tố
ngoại động từ
( to prime something / somebody with something ) mồi; châm
mồi nước vào bơm
châm ngòi nổ
(thông tục) cho ăn uống thoả thích; bồi dưỡng
uống bia thoả thích
mớm lời; mớm cung
nhân chứng đã được một luật sư mớm cung
người đại diện cho đảng đã được ban lãnh đạo đảng cung cấp sẵn tài liệu
chuẩn bị gỗ để sơn bằng cách phủ lên nó một chất để sơn không thấm; sơn lót
khuyến khích sự phát triển của một doanh nghiệp bằng cách đầu tư tiền của vào đó; đổ tiền vào
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
primed
|
primed
primed (adj)
  • aware, well-informed, informed, in the picture, with it (informal), on the ball (informal), geared up, clued-up (UK, informal), clued in, au courant
    antonym: unprepared
  • prepared, ready, set, in position, in place, at the ready