Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
cut
[kʌt]
|
danh từ
sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái; nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ
vết đứt sâu ở chân
sự giảm, sự hạ, sự cắt bớt
sự giảm giá
vật cắt ra, miêng; đoạn cắt đi (của một vở kịch, cuốn tiểu thuyết...)
một miếng thịt bò
kiểu cắt, kiểu may
kiểu may một chiếc áo choàng
(thể dục,thể thao) sự cắt bóng, sự cúp bóng
sự cắt bóng ra biên
nhánh đường xe lửa; kênh đào
bản khắc gỗ ( (cũng) wood cut )
lời nói làm tổn thương tình cảm, hành động làm tổn thương tình cảm
sự phớt lờ
phớt lờ ai
(sân khấu) khe hở để kéo phông
sự hơn một bậc
lối đi tắt
cuộc đánh giáp lá cà
rút thăm
(xem) jib
ngoại động từ
cắt, chặt, chém, thái, xén, xẻo, hớt, xẻ, đào, khắc, gọt, chạm
cắt móng tay
đào kênh
xẻ đường qua đồi
chia cắt, cắt đứt
cắt đứt quan hệ với ai
chia cắt làm đôi
cắt nhau, gặp nhau, giao nhau
hai đường cắt nhau
giảm, hạ, cắt bớt
giảm giá
cắt bớt một bài nói, rút ngắn một bài nói
(nghĩa bóng) làm đau lòng, chạm tự ái, làm mếch lòng, làm tổn thương tình cảm
cái đó làm tôi đau lòng
(từ lóng) làm đau đớn, làm buốt, cắt da cắt thịt (gió, rét...)
gió rét làm tôi buốt tận xương
cắt, may (quần áo)
làm, thi hành
làm trò đùa, pha trò
(thể dục,thể thao) cắt, cúp (bóng)
(đánh bài) đào (cổ bài)
phớt lờ, làm như không biết (ai)
phớt lờ ai đi
không dự, trốn, chuồn (một buổi họp...)
không dự buổi diễn thuyết
mọc (răng)
bé mọc cái răng đầu tiên
nội động từ
cắt, gọt, chặt, thái...
con dao này cắt ngọt
miếng phó mát này dễ cắt
đi tắt
đi tắt qua rừng
đi tắt qua cánh đồng
(từ lóng) chuồn, trốn
cắt, chặt đi
trốn, chuồn mất
tỉa bớt, cắt bớt
(điện ảnh) chiếu lại một đoạn (để làm tăng kịch tính)
chặt, đốn (cây); gặt (lúa)
giảm bớt, cắt bớt (chi tiêu...)
nói xen vào
(đánh bài) thế chân (một người không được chơi nữa)
(thể dục,thể thao) chèn ngang
chèn ngang sau khi đã vượt (xe ô tô)
chặt phăng ra, cắt, cắt đứt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
cắt đứt mọi cuộc thương lượng
cắt nước
cắt đứt mọi phương tiện giao thông liên lạc
kết liễu đột ngột, làm chết đột ngột
cô ta chết đột ngột trong lúc còn thanh xuân
cắt ra, cắt bớt
cắt bớt một đoạn trong cuốn sách
thôi (làm gì), thôi dùng (cái gì)
làm mờ, áp đảo; hất cẳng (đối phương)
bị địch thủ hoàn toàn áp đảo; bị địch thủ hất cẳng hắn
khắc chạm
hình một con sư tử khổng lồ được khắc ở tảng đá
vạch ra trước, chuẩn bị trước
hắn thấy công việc của hắn đã được vạch ra từ trước
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tách (súc vật) ra khỏi đàn; bắt (tàu địch) bằng cách len vào giữa nó và bờ; ngáng đường xe sau để vượt xe trước (xe ô tô)
bị loại ra không được đánh bài nữa
(quân sự) cắt ra từng mảnh, tiêu diệt (quân địch)
chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc
chỉ trích gay gắt một nhà văn
phê bình gay gắt một cuốn sách
làm đau đớn, làm đau lòng
đau đớn do nhận được tin buồn
(thông tục) để lại gia tài
để lại nhiều của
đòn xóc hai đầu, lá mặt lá trái
lý lẽ đòn xóc hai đầu
(xem) cloth
ăn ngon miệng
mời cứ tự nhiên đừng làm khách
(xem) Gordian knot
(xem) ground
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lên mặt ta đây; làm bộ, làm tịch, nói thánh nói tướng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thôi đi!
(xem) fine
tránh được sự thua lỗ (do kịp thời thôi không đầu cơ nữa)
(từ lóng) không ăn thua gì, không nước mẹ gì
(xem) run
ngắt, thu ngắn, rút ngắn
cắt hết phần gia tài của ai và chỉ chừa lại một siling
(từ lóng) chuồn, tẩu, chạy trốn
mọc răng khôn; (nghĩa bóng) đã khôn ra, đã chín chắn hơn, đã có kinh nghiệm hơn
to cut up rough (lóng)
nổi giận, phát cáu
nổi cơn thịnh nộ, phát khùng
Chuyên ngành Anh - Việt
cuts
|
Kỹ thuật
lẹo, vệt cắt, (tật đúc)