Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
pedal
['pedl]
|
danh từ
bàn đạp (xe đạp)
một người đạp xe đạp
đòn bẩy, phím nhạc trên một nhạc cụ (đàn pianô, đàn ống..)
bàn đạp mạnh (đàn pianô)
(âm nhạc) âm nền
ngoại động từ
đạp bàn đạp (làm cho máy nổ)
đạp xe đạp băng ngang qua cánh đồng
nội động từ
đạp; dùng bàn đạp
đạp nhanh để cho máy chạy êm
chuyển động bằng bàn đạp
đạp phóng nhanh
đạp đi về phía trước
tính từ
(động vật học) (thuộc) bàn chân
Chuyên ngành Anh - Việt
pedal
['pedl]
|
Hoá học
bàn đạp
Kỹ thuật
bàn đạp
Toán học
thuỳ rúc; bàn đạp
Xây dựng, Kiến trúc
bàn đạp
Từ điển Anh - Anh
pedal
|

pedal

pedal (pĕdʹl) noun

1. a. A foot-operated lever used for actuating or controlling a mechanism, as in a loom, a sewing machine, a piano, or an organ. b. A similar foot-operated part attached to a crank and used for powering various devices, such as a bicycle.

2. Music. a. A pedal point. b. A pedal keyboard.

adjective

1. Of or relating to a pedal.

2. (also pēdʹl) Of or relating to a foot or footlike part: the pedal extremities.

verb

pedaled or pedalled, pedaling or pedalling, pedals or pedals

 

verb, intransitive

1. To use or operate a pedal or pedals.

2. To ride a bicycle.

verb, transitive

To operate the pedals of.

[French pédale, from Italian pedale, from Latin pedālis, one foot long, from pēs, ped-, foot.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
pedal
|
pedal
pedal (n)
lever, device, control, treadle
pedal (v)
  • cycle, bike (informal), ride, drive, steer, travel
  • ride, operate, propel, control, guide, steer, impel