Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
mối
[mối]
|
danh từ.
knot; end (of entangled thread or string); (classifier for feelings, relationships; cause)
worry
one' unity
bring back the nation into unity; reunite
termite; white ant.
the board is worm-eaten
cause.
mối họa
cause of misfortune.
house lizard
negotiator, go-between
match - maker
client; clientele
Từ điển Việt - Việt
mối
|
danh từ
loài bọ cánh thẳng, sống dưới mặt đất thường đục đồ gỗ, sách vở,...
cái tủ bị mối xông
thạch sùng
con mối đớp muỗi
chỗ nối, chỗ thắt
gỡ mối chỉ
đầu của sợi dây, sợi chỉ thắt lại với nhau
trăm mối tơ vò
chỗ quan hệ với tổ chức, cơ sở
bắt lại mối liên lạc
nguyên nhân lần ra sự việc
đầu mối vụ án
tâm lý, tình cảm con người
mối tình nồng thắm
người đứng ra thương lượng cho việc cưới xin, buôn bán
ghế trên ngồi tót gỗ sàn, buồng trong mối đã giục nàng kíp ra (Truyện Kiều)
hợp với nhau thành một hệ thống
quy về một mối
động từ
làm mối
mối cho một đám làng bên