Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
xông
[xông]
|
động từ
exhale, to rush
Từ điển Việt - Việt
xông
|
động từ
Tiến mạnh tới.
Xông vào; xông trận.
Mối đùn đất bắt vào đồ đạc, làm cho hư hỏng.
Mối xông nát tủ sách.
Mùi bốc mạnh, gây khó chịu.
Mùi tanh xông khắp nhà.
Diệt trừ bằng khói, khí độc.
Xông muỗi.
Cho hơi nóng toả vào người để chữa bệnh.
Xông hơi; xông mũi.