Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
levis
['li:vaiz]
|
danh từ số nhiều
quần Jean, quần bò
Từ điển Pháp - Việt
lever
|
ngoại động từ
giơ lên, đưa lên, nâng lên, nhấc lên, ngẩng lên; dựng lên
giơ tay lên
nhắc vật nặng lên
đỡ người ốm dậy
bế đứa bé ra khỏi giường
bỏ đi, bóc, nhổ, giải
bóc niêm
nhổ neo
giải vây; (nghĩa bóng) cút đi
đạp bằng khó khăn
bế mạc
bế mạc buổi họp
thu, lấy đi; đánh đi
thu thuế
lấy thư đi
đánh cây hồng đi
(thông tục) cám dỗ
cám dỗ một người đàn bà
(đánh bài) (đánh cờ) vơ (bài)
(quân sự) tuyển
tuyển một đạo quân
vẽ
vẽ một bản đồ
(đường sắt) tháo dỡ (đầu máy để sữa chữa định kỳ)
(từ cũ; nghĩa cũ) cắt lấy, xẻo
xẻo một đùi gà
cắt lấy ba mét ở một tấm vải
(sử học) cắm cờ gọi đầu quân (thời phong kiến)
mở màn (sân khấu)
nhổ trại, đi khỏi
làm cho ghê tởm
(thân mật) nốc nhiều rượu
(sử học) báo động (thời phong kiến)
nêu vấn đề đột ngột và nan giải
lột mặt nạ
(thân mật) chuồn đi, lủi đi
nhún vai (tỏ ý khinh bỉ)
ngước nhìn
ngấp nghé
khám phá ra; vạch trần ra
không rời mắt; cắm cúi
(thân mật) không chịu làm gì cả
nội động từ
nhú lên
lúa đã nhú lên
dậy
bột đã dậy
làm nổi dậy, khơi lên, khêu gợi
nó buồn nôn, nó lợm giọng
(hàng hải) dập dềnh dữ dội
danh từ giống đực
sự ngủ dậy, lúc thức dậy
lúc nó thức dậy
lúc mọc
lúc mặt trời mọc
sự đo vẽ, bản đo vẽ
(sân khấu) lúc mở màn; tiết mục mở màn