Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
haul
[hɔ:l]
|
danh từ
sự kéo mạnh; đoạn đường kéo
sự kéo trên một đoạn đường dài
(ngành mỏ) sự đẩy goòng
sự chuyên chở hàng (bằng xe vận tải); khối lượng chuyên chở
(nghĩa bóng) mẻ lưới; món lãi, món kiếm được, mẻ vớ được
một mẻ lưới đầy cá
ngoại động từ
kéo mạnh, lôi mạnh
(ngành mỏ) đẩy (goòng than)
chuyên chở (hàng hoá... bằng xe vận tải)
(hàng hải) đổi hướng đi (của tàu)
nội động từ
( + at , upon ) kéo mạnh, lôi mạnh
kéo mạnh cái dây thừng
(ngành mỏ) đẩy (goòng than)
(hàng hải) xoay hướng
xoay hướng đi theo chiều gió
đổi chiều (gió)
gió đổi chiều từ bắc sang tây
(hàng hải) xoay hướng, chuyển hướng tàu
rút lui
(thông tục) rút tay về trước khi đánh trúng, chuẩn bị đấm
đầu hàng
mắng nhiếc thậm tệ
Chuyên ngành Anh - Việt
haul
[hɔ:l]
|
Hoá học
sự kéo mạnh, sự lôi; lộ trình, khoảng cách chuyên chở; khối lượng chuyên chở
Kỹ thuật
sự kéo mạnh, sự lôi; lộ trình, khoảng cách chuyên chở; khối lượng chuyên chở
Sinh học
sự chuyên chở; mẻ lưới || chuyên chở, vận chuyển
Xây dựng, Kiến trúc
sự chuyên chở
Từ điển Anh - Anh
haul
|

haul

haul (hôl) verb

hauled, hauling, hauls

 

verb, transitive

1. To pull or drag forcibly; tug. See synonyms at pull.

2. To transport, as with a truck or cart.

3. Informal. To compel to go, especially for trial: "hauled the huge companies into court" (Peter Matthiessen).

4. Nautical. To change the course of (a ship), especially in order to sail closer into the wind.

verb, intransitive

1. To pull; tug.

2. To provide transportation; cart.

3. a. To shift direction: The wind hauled to the east. b. To change one's mind.

4. Nautical. To change the course of a ship.

noun

1. The act of pulling or dragging.

2. The act of transporting or carting.

3. A distance, especially the distance over which something is pulled or transported.

4. Something that is pulled or transported; a load.

5. Everything collected or acquired by a single effort; the take: a big haul of fish.

phrasal verb.

haul off Informal

1. To draw back slightly, as in preparation for initiating an action: "hauled off and smacked the hapless aide across the face" (Bill Barol).

2. To shift operations to a new place; to move away.

haul up

To come to a halt.

 

[Middle English haulen, from Old French haler, of Germanic origin.]

haulʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
haul
|
haul
haul (v)
tow, drag, pull, lug, tug, heave
antonym: shove