Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
gut
[gʌt]
|
danh từ
ruột
ruột non
ruột tịt
( số nhiều) ruột, lòng (thú vật)
sự can đảm, sự quyết tâm; ( số nhiều) (thực vật học) sự gan góc, sự gan dạ, khí phách, tinh thần chịu đựng
người can đảm gan góc
( số nhiều) (thông tục) cái bụng, cái thùng chứa (tượng trưng cho sự tham ăn, tham uống)
( số nhiều) (thông tục) nội dung chính, phần có giá trị (của cái gì)
nội dung chính của bài nói
dây ruột mèo (dùng cho đàn viôlông); dây cước (để câu cá); chỉ khâu vết mổ
đường hẻm nhỏ; cửa hẹp (sông, biển)
ghét cay ghét đắng ai
kiệt sức vì làm việc quá nặng nhọc
ngoại động từ
moi ruột (một con vật)
moi ruột cá
phá huỷ bên trong
ngôi nhà bị lửa thiêu sạch bên trong (chỉ còn bốn bức tường)
rút ruột, rút gan; rút hết tinh tuý (một cuốn sách)
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
guts
|
guts
guts (n)
  • insides (informal), viscera, intestines, innards (informal), bowels, stomach, entrails
  • glutton, gannet (UK, informal), pig (informal), greedy guts (UK, informal), gourmand, guzzler (informal)
    antonym: ascetic
  • courage, bravery, strength of character, pluck, resolve, willpower, daring, mettle
    antonym: cowardice
  • interior, bowels, inner workings, heart, core, recesses, center