Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
gai
[gai]
|
danh từ
(Bot) flax
flax-seed
thorn; prickle
A rose sprig full of thorns
bard; tread
barbed wire
động từ
to offend; to shock
to offend the eye
Chuyên ngành Việt - Anh
gai
[gai]
|
Sinh học
spine
Từ điển Việt - Việt
gai
|
danh từ
cây thân thảo, lá hình trái xoan, mặt dưới có lông trắng, vỏ có sợi bền, lá để gói bánh
dây gai; mua lá gai gói bánh
đầu nhọn ở thân, cành, lá hay quả của một số loại cây
gai quả sầu riêng; cành hồng có gai
cái làm cho khó chịu, vướng mắc, chỉ muốn vứt bỏ hoặc trừ bỏ đi
Nó là cái gai trong mắt đồng nghiệp.
những cây cành có nhiều gai, về mặt trở ngại cho việc đi lại [nói khái quát]
bụi cây gai
tính từ
có cảm giác ớn lạnh, da nổi gai gốc khi chịu tác động của một kích thích bất thường
sợ gai người; trông gai mắt
tính tình khó chịu, hay gây sự
Tính ông ta gai lắm.