Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
exact
[ig'zækt]
|
tính từ
đúng về mọi chi tiết; chính xác
nguyên văn nó nói thế nào?
Tôi không biết chính xác giá của cái máy lạnh đó
ông ta vào khoảng giữa 50 và 60; vâng, chính xác là 56 tuổi
bà ấy là một người rất chính xác
những khoa học chính xác (toán chẳng hạn)
ngoại động từ
( to exact something from somebody ) yêu cầu và ép trả tiền (cho cái gì); bắt phải; ép
buộc khách hàng trả tiền
bọn bắt cóc buộc gia đình phải trả số tiền chuộc là 20000 đô la
yêu cầu; đòi hỏi
công trình của bà ấy đòi hỏi phải rất thận trọng và chú ý đến từng chi tiết
khăng khăng đòi hỏi
đòi hỏi nhân viên trong cơ quan phải phục tùng
Chuyên ngành Anh - Việt
exact
[ig'zækt]
|
Kỹ thuật
chính xác
Tin học
chính xác
Toán học
đúng, chính xác
Vật lý
đúng, chính xác
Từ điển Anh - Anh
exact
|

exact

exact (ĭg-zăktʹ) adjective

1. Strictly and completely in accord with fact; not deviating from truth or reality: an exact account; an exact replica; your exact words.

2. Characterized by accurate measurements or inferences with small margins of error; not approximate: an exact figure; an exact science.

3. Characterized by strict adherence to standards or rules: an exact speaker.

verb, transitive

exacted, exacting, exacts

1. To force the payment or yielding of; extort: exact tribute from a conquered people.

2. To demand and obtain by or as if by force or authority: a harsh leader who exacts obedience. See synonyms at demand.

 

[Latin exāctus past participle of exigere, to weigh out, demand : ex-, ex- + agere, to weigh.]

exactʹable adjective

exactʹness noun

exacʹtor or exactʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
exact
|
exact
exact (adj)
  • correct, precise, accurate, strict, faithful, literal
    antonym: approximate
  • careful, meticulous, precise, particular, thorough, rigorous, strict, scrupulous
    antonym: careless
  • exact (v)
    demand, obtain, take, extort, extract, wrest, pinch