Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
ouvrir
|
ngoại động từ
mở
mở tủ
mở cửa
mở hé cửa
mở phong bì
mở nút chai
há miệng, mở miệng
mở sách ra, giở sách ra
hạ kính xe xuống
mở một con đường
mở một trường học
mở một chiến dịch
mở một cuộc điều tra
mở ra cho trí óc những chân trời mới
mở (bật) radio
bật đèn
trổ, đục
trổ cửa sổ trên tường
mở (dấu ngoặc)
mở ngoặc kép
mở cửa
mở cửa thư viện
(nghĩa bóng) cởi mở
cởi mở cõi lòng với ai
khai trương, khai mạc, khai mào
tên nó ở đầu danh sách
khai mạc buổi họp
khai mào cho cuộc thảo luận
(ngành dệt) tở (sợi)
(thông tục) nói
không tài nào nói được với thằng ba hoa này!
mở miệng nói
mở cửa cho, thả lỏng cho
thả lỏng cho sự nhũng lạm
(nghĩa đen & nghĩa bóng) mở đường
khai vị
mở đường, làm gương
khai hoả
mở mang trí óc
kinh ngạc
mở mắt cho ai, giác ngộ cho ai
chú ý nhìn
sinh ra, ra đời
tiếp đón ai
mở mắt, thức dậy
mở ngoặc đơn; nói rộng ra ngoài vấn đề
nội động từ
mở
cửa này không bao giờ mở
mở cửa
cửa hàng mở cửa ngày chủ nhật
mở ra phía
phòng mở ra phía vườn
bắt đầu, khai trương, khai mạc
Quốc hội khai mạc hôm mồng một tháng này